list lỗi/mức phạt/thẩm quyền phạt các vi phạm GT theo nghị định 34

ung_dung_tu_tai

Xe tăng
Biển số
OF-46295
Ngày cấp bằng
12/9/09
Số km
1,854
Động cơ
480,310 Mã lực
Đọc cả nghị định thì dài, tra lỗi thì khó. Vậy gửi lên đây list thông kê các lỗi/ mức xử phạt ( tiền/số ngày thu bằng/tiền/số ngày thu bằng( tại HN-SG) / thẩm quyển xử phạt ( ví dụ một số lỗi CS phường, thanh tra giao thông cũng có thẩm quyền phạt)
Đã là LUẬT thì không thể thỏa mãn được tất cả các sở thích, các nhu cầu riêng của từng người nên mong rằng mọi người CÓ Ý THỨC CHẤP HÀNH, CƯ XỬ VĂN MINH ĐOÀNG HOÀNG với Luật để đảm bảo AN TOÀN cho mình cũng như mọi người.
( không biết sao trên máy của tôi thì thành bảng, rất dễ đọc, copy vào đây thành mất bảng. khó đọc hơn)

NGHỊ ĐỊNH 34 TỪ NGÀY 20 THÁNG 5 NĂM 2010
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường bộ
*****
CHƯƠNG II: HÀNH VI VI PHẠM HÀNH CHÍNH, HÌNH THỨC VÀ MỨC XỬ PHẠT
NỘI DUNG VI PHẠM QUY TẮC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CHUNG CẢ NƯỚC HÀ NỘI- SÀI GÒN THẨM QUYỀN XỬ PHẠT
TIỀN BẰNG TIỀN BĂNG
Điều 8. Xử phạt người điều khiển, người ngồi trên xe ô tô và các loại xe tương tự ô tô vi phạm quy tắc giao thông đường bộ
1. Phạt tiền các hành vi vi phạm
a) Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường, 100K -200k 300K - 500K
b) Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho: 100K -200k
c) Chuyển hướng không nhường đường cho: các xe đi ngược chiều; 100K -200k
d) Khi dừng xe, đỗ xe không có tín hiệu báo cho người điều khiển phương tiện khác biết; 100K -200k
đ) Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng; dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường; đỗ xe trên dốc không chèn bánh; mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn; 100K -200k CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
e) Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường; 100K -200k 600K - 1.000K
Đưa xe đi 30 Ngày
g) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm ở phía trước và phía sau xe theo quy định, trừ trường hợp đỗ xe tại vị trí quy định được phép đỗ xe; 100K -200k
h) Không gắn biển báo hiệu ở phía trước xe kéo, phía sau xe được kéo; không nối chắc chắn, an toàn giữa xe kéo và xe được kéo khi kéo nhau; xe kéo rơ moóc không có biển báo hiệu theo QĐ 100K -200k
i) Không giữ khoảng cách an toàn để xảy ra va chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng cách theo quy định của biển báo hiệu “Cự ly tối thiểu giữa hai xe”, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4 Điều này; 100K -200k
k) Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm d, điểm đ khoản 2 Điều này; 100K -200k 300K - 500K
l) Bấm còi hoặc gây ồn ào, tiếng động lớn làm ảnh hưởng đến sự yên tĩnh trong đô thị và khu đông dân cư trong thời gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 5 giờ ngày hôm sau, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định; 100K -200k CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
m) Người điều khiển, người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy; 100K -200k
n) Chở người ngồi hàng ghế phía trước trong xe ô tô có trang bị dây an toàn mà không thắt dây an toàn khi xe đang chạy. 100K -200k
2. Phạt tiền đối với người điều khiển xe vi phạm một trong các hành vi
a) Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước, 200k - 500k
b) Điều khiển xe chạy tốc độ thấp mà không đi về bên phải phần đường xe chạy; 200k - 500k
c) Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h; 200k - 500k
d) Không giảm tốc độ và nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính; 200k - 500k
đ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau; 200k - 500k
e) Xe được quyền ưu tiên khi đi làm nhiệm vụ không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo đúng quy định; 200k - 500k
g) Dừng xe, đỗ xe tại các vị trí: bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau; điểm dừng đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất biển báo hiệu đường bộ; 200k - 500k 600K - 1.000K 30 Ngày CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
h) Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi có biển cấm dừng, cấm đỗ; để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật; 200k - 500k 600K - 1.000K 30 Ngày CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
i) Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư; 200k - 500k 600K - 1.000K 30 Ngày
k) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, nơi có biển báo “cấm quay đầu xe”; 200k - 500k 600K - 1.000K 30 Ngày
l) Lùi xe ở đường một chiều, ở khu vực cấm dừng, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường, nơi đường bộ giao nhau, nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất; lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước; 200k - 500k
m) Bấm còi, rú ga liên tục; bấm còi hơi, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông dân cư, trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ theo quy định; 200k - 500k CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
n) Để người ngồi trên buồng lái quá số lượng quy định. 200k - 500k
3. Phạt tiền đối với người điều khiển xe vi phạm một trong các hành vi: 600K - 800K
a) Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm i khoản 4 Điều này; 600K - 800K 1.00K - 1.400K 30 Ngày
b) Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa tới mức vi phạm quy định tại điểm b khoản 5, điểm b khoản 6 Điều này; 600K - 800K 1.00K - 1.400K CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
c) Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ; 600K - 800K
d) Quay đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt; 600K - 800K 1.00K - 1.400K CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
đ) Vượt trong các trường hợp cấm vượt; vượt bên phải xe khác trong trường hợp không được phép; không có báo hiệu trước khi vượt; 600K - 800K 30 Ngày
e) Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại vật; 600K - 800K
g) Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông; 600K - 800K 1.00K - 1.400K 30 Ngày
h) Không tuân thủ hướng dẫn của người điều khiển giao thông khi qua phà, cầu phao hoặc nơi ùn tắc giao thông; không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông; 600K - 800K 30 Ngày 1.00K - 1.400K 30 Ngày CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
i) Không sử dụng đủ đèn chiếu sáng về ban đêm hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn; sử dụng đèn chiếu xa khi tránh nhau; 600K - 800K
k) Xe không được quyền ưu tiên sử dụng tín hiệu còi, cờ, đèn của xe ưu tiên; 600K - 800K 30 Ngày
l) Xe ô tô kéo theo từ hai xe ô tô khác trở lên; xe ô tô đẩy xe khác; xe ô tô kéo xe thô sơ, mô tô, xe gắn máy hoặc kéo lê vật trên đường; xe kéo rơ moóc, rơ moóc kéo theo rơ moóc, xe khác 600K - 800K
m) Chở người trên xe được kéo, trừ người điều khiển. 600K - 800K
4. Phạt tiền đồng đối với người điều khiển xe vi phạm một trong các hành vi 600K - 800K
a) Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đủ đèn chiếu sáng; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; 600K - 800K 30 Ngày 1.400K - 2.000K 30 Ngày CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
b) Đi vào đường cấm, khu vực cấm, đi ngược chiều của đường một chiều; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định; 600K - 800K 1.400K - 2.000K 30 Ngày
c) Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h; 600K - 800K 1.400K - 2.000K
d) Điều khiển xe chạy dưới tốc độ tối thiểu trên những đoạn đường bộ có quy định tốc độ tối thiểu cho phép; 600K - 800K
đ) Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông; 600K - 800K 1.400K - 2.000K 30 Ngày CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
e) Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe không bảo đảm an toàn gây tai nạn; 600K - 800K 60 Ngày 1.400K - 2.000K 60 Ngày
g) Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên; 600K - 800K 30 Ngày 1.400K - 2.000K 30 Ngày
h) Không thực hiện biện pháp bảo đảm an toàn theo quy định khi xe ô tô bị hư hỏng ngay tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; 600K - 800K 30 Ngày CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
i) Không tuân thủ các QĐ khi vào hoặc ra đường cao tốc; điều khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn cấp hoặc phần lề đường của đường cao tốc; dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy trên đường cao tốc; quay đầu xe, lùi xe trên đường cao tốc; chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước khi chạy trên đường cao tốc; không tuân thủ QĐ ghi trên biển báo hiệu về khoảng cách an toàn đối với xe chạy liền trước khi chạy trên đường cao tốc. 600K - 800K 30 Ngày
5. Phạt tiền đối với người điều khiển xe vi phạm một trong các hành vi sau :
a) Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h; 2.000K-3000K 30 Ngày
b) Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở; 2.000K-3.000K
Giữ xe 10 ngày 30 Ngày CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
c) Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường; bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn; 2.000K-3000K 60 Ngày
d) Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định gây tai nạn giao thông; tránh, vượt không đúng quy định gây tai nạn giao thông hoặc không giữ khoảng cách an toàn giữa hai xe theo quy định gây tai nạn giao thông. 2.000K-3000K 60 Ngày
6. Phạt tiền đối với người điều khiển xe vi phạm một trong các hành vi sau:
a) Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h; 4.000K-6.000K
b) Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở; 4.000K-6.000K
Giữ xe 10ng CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
c) Điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy. 4.000K-6.000K
Giữ xe 10ng Ko hạn
7. Điều khiển xe lạng lách, đánh võng; chạy quá tốc độ đuổi nhau trên đường 8.000K-12.000K 60 Ngày
8. Đối với hành vi vi phạm quy định tại khoản 7 Điều này mà gây tai nạn hoặc không chấp hành hiệu lệnh dừng xe của người thi hành công vụ hoặc chống người thi hành công vụ. 15.000K-25.000K Ko hạn
Điều 19. Xử phạt người điều khiển xe ô tô và các loại xe tương tự ô tô vi phạm QĐ về điều kiện của phương tiện
1. Điều khiển xe không có kính chắn gió hoặc có nhưng vỡ, không có tác dụng (đối với xe có thiết kế lắp kính chắn gió). 100K - 200K
+ Bị buộc phải lắp đầy đủ hoặc thay thế thiết bị đủ tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật; tháo bỏ những thiết bị lắp thêm không đúng quy định;
2. Phạt tiền và Bị buộc phải lắp đầy đủ hoặc thay thế thiết bị đủ tiêu chuẩn an toàn kỹ tháo bỏ những thiết bị lắp thêm không đúng quy định;
a) Điều khiển xe không có đủ đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín hiệu, cần gạt nước, gương chiếu hậu, đồng hồ báo áp lực hơi, đồng hồ báo tốc độ của xe hoặc có những thứ đó nhưng không có tác dụng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế (nếu có quy định phải có những thứ đó) hoặc lắp thêm đèn chiếu sáng về phía sau xe; 300K - 500K
b) Điều khiển xe không có còi hoặc có nhưng không đúng quy chuẩn kỹ thuật cho từng loại xe; 300K - 500K
c) Điều khiển xe không có bộ phận giảm thanh hoặc có nhưng không đúng quy chuẩn kỹ thuật; 300K - 500K
d) Điều khiển xe không gắn đủ biển số hoặc gắn biển số không đúng vị trí; biển số không rõ chữ, số; biển số bị bẻ cong, bị che lấp, bị hỏng; 300K - 500K
đ) Điều khiển xe lắp bánh lốp không đúng kích cỡ hoặc không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật; 300K - 500K
e) Tự ý thay đổi kích thước thành thùng xe; tự ý lắp thêm ghế trên xe vận chuyển khách. 300K - 500K
3. Phạt tiền; buộc phải khôi phục lại tính năng kỹ thuật của thiết bị hoặc thay thế thiết bị đủ tiêu chuẩn an toàn kỹ thuậtđối với một trong các hành vi
a) Điều khiển xe không đủ hệ thống hãm hoặc có nhưng không đúng tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật; 800K -1.00K 30 ngày
b) Hệ thống chuyển hướng của xe không đúng tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật. 800K -1.00K 30 ngày
4. Phạt tiền đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:
a) Không có Giấy đăng ký xe, đăng ký rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc theo quy định; 2.000K-3.00K
Giữ xe 10ng 30 Ngày
b) Không gắn biển số (nếu có quy định phải gắn biển số);
c) Không có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (nếu có quy định phải kiểm định) hoặc có nhưng đã hết hạn (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc). CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
5. Phạt tiền đối với một trong các hành vi
a) Xe đăng ký tạm hoạt động quá phạm vi, thời hạn cho phép; 4.000K-6.000K
b) Điều khiển xe quá niên hạn sử dụng tham gia giao thông (nếu có quy định về niên hạn sử dụng); 4.000K-6.000K
Tịch thu PT 60 ngày CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
c) Điều khiển loại xe tự sản xuất, lắp ráp (bao gồm cả xe công nông thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông); 4.000K-6.000K
Tịch thu PT 60 ngày
d) Điều khiển xe gắn biển số không đúng với giấy đăng ký xe hoặc biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp; 4.000K-6.000K
Tịch thu biển
Giữ xe 10ng 30 ngày CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
đ) Sử dụng sổ chứng nhận kiểm định, Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, Giấy đăng ký xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc sử dụng Giấy đăng ký xe không đúng số khung, số máy (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc). 4.000K-6.000K
Tịch thu sổ
Giữ xe 0ng 30 ngày
Điều 23. Xử phạt người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự ô tô vi phạm QĐ về bảo vệ môi trường
1. Đối với hành vi điều khiển xe không đáp ứng yêu cầu về vệ sinh lưu thông trong đô thị. Cảnh cáo
50K-100K CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
2. Đối với hành vi thải khí thải vượt quá tiêu chuẩn quy định, mùi hôi thối vào không khí. 200K-300K
3. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm
a) Để dầu nhờn, hóa chất rơi vãi xuống đường bộ; 1.000K-3.000K
b) Chở hàng rời, vật liệu xây dựng dễ rơi vãi mà không có mui, bạt che đậy hoặc có mui, bạt che đậy nhưng vẫn để rơi vãi; chở hàng hoặc chất thải để nước chảy xuống mặt đường gây mất an toàn giao thông và vệ sinh môi trường; 1.000K-3.000K
c) Lôi kéo đất, cát hoặc chất phế thải khác từ công trình ra đường bộ gây mất an toàn giao thông và vệ sinh môi trường. 1.000K-3.000K
4. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với hành vi làm rơi, vãi chất thải trong quá trình thu gom, vận chuyển. 5.000-10.000K
5. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối với hành vi đổ rác, phế thải ra đường phố không đúng quy định. 10.000K-15.000K 30 ngày
Điều 24. Xử phạt các hành vi vi phạm quy định về điều kiện của người điều khiển xe cơ giới
1. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi điều khiển xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự mô tô hoặc điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự ô tô. Cảnh cáo
2. Phạt tiền đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:
a) Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ >50 cm3 60-80K
b) Người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy không mang theo Giấy đăng ký xe; 60-80K
c) Người điều khiển xe mô tô không mang theo Giấy phép lái xe. 60-80K
3. Người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực. 80K-120K
4. Phạt tiền đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:
a) Người điều khiển xe mô tô không có Giấy phép lái xe hoặc sử dụng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe bị tẩy xóa, trừ các hành vi vi phạm quy định tại điểm b khoản 8 Điều này; 120K-200K
Tịch thu
b) Người điều khiển xe ô tô không mang theo Giấy đăng ký xe, Giấy phép lái xe, Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. 120K-200K CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
5. Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự ô tô có Giấy phép lái xe nhưng đã hết hạn sử dụng dưới 6 (sáu) tháng. 300K -400K
6. Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự ô tô không có hoặc không mang theo GCN bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực. 400 K - 600K
7. Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe ô tô, máy kéo, xe tương tự ô tô. 600K -1.000K CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
8. Người điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên, xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự ô tô vi phạm một trong các hành vi sau đây:
a) Có Giấy phép lái xe nhưng không phù hợp với loại xe đang điều khiển hoặc đã hết hạn sử dụng từ 6 (sáu) tháng trở lên; 2.000-3.000K CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
b) Không có Giấy phép lái xe hoặc sử dụng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe bị tẩy xóa. 2.000-3.000K
Điều 26. Xử phạt người điều khiển xe ô tô chở hành khách, ô tô chở người vi phạm quy định về vận tải đường bộ
1. Phạt tiền đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:
a) Không đóng cửa lên xuống khi xe đang chạy; 100K -200K CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
b) Để người ngồi trên xe khi xe lên, xuống phà, cầu phao hoặc khi xe đang ở trên phà (trừ người già yếu, người bệnh, người khuyết tật); 100K -200K
c) Không hướng dẫn hành khách ngồi đúng vị trí quy định trong xe; 100K -200K
d) Không thực hiện đúng quy định về tắt, bật sáng hộp đèn “TAXI” ”; không sử dụng đồng hồ tính tiền cước khi chở khách theo quy định. 100K -200K
2. Chở người vượt quá quy định được phép chở của phương tiện đối với người điều khiển xe ô tô chở hành khách, ô tô chở người (trừ xe buýt) vi phạm hành vi: chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ ngồi, chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ ngồi đến xe 15 chỗ ngồi, chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ ngồi đến xe 30 chỗ ngồi, chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ ngồi, trừ các hành vi vi phạm quy định tại khoản 3 Điều này. 200K -300K/ người vượt 30 ngày
3. Chở người vượt quá quy định được phép chở của phương tiện đối với người điều khiển xe ô tô chở hành khách chạy tuyến có cự ly lớn hơn 300 km vi phạm hành vi: chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ ngồi, chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ ngồi đến xe 15 chỗ ngồi, chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ ngồi đến xe 30 chỗ ngồi, chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ ngồi. 300K-500K/ người 30 ngày
4. Phạt tiền đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây: CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra ĐB
a) Đón, trả hành khách không đúng nơi QĐ trên tuyến đường đã xác định nơi đón trả khách; 300K -500K 600K - 1.000K 30 Ngày
b) Đón, trả hành khách tại nơi cấm dừng, cấm đỗ, nơi đường cong tầm nhìn bị che khuất; 300K -500K 600K - 1.000K 31 Ngày
c) Không chạy đúng tuyến đường, lịch trình, hành trình vận tải quy định; 300K -500K
d) Để người mắc võng nằm trên xe hoặc đu bám ở cửa xe, bên ngoài thành xe khi xe đang chạy; 300K -500K 30 ngày
đ) Sắp xếp chằng buộc hành lý, hàng hóa không bảo đảm an toàn; để rơi hành lý, hàng hóa trên xe xuống đường; 300K -500K 30 ngày
e) Chở hành lý, hàng hóa vượt quá trọng tải theo thiết kế của xe hoặc quá kích thước bao ngoài của xe; để hàng hóa trong khoang chở hành khách; 300K -500K 30 ngày
g) Vận chuyển hàng có mùi hôi thối trên xe chở hành khách; 300K -500K 30 ngày
h) Xe vận chuyển khách du lịch, xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng không có danh sách hành khách, hợp đồng vận chuyển theo quy định; 300K -500K 30 ngày
i) Vận chuyển hành khách theo tuyến cố định không đúng tuyến xe chạy, không có “Sổ nhật trình chạy xe” hoặc có nhưng không có xác nhận của bến xe hai đầu tuyến theo quy định; 300K -500K 30 ngày
k) Xe vận chuyển hành khách không có nhân viên phục vụ trên xe theo đúng quy định; 300K -500K
l) Xe vận chuyển khách du lịch, xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng bán vé cho hành khách. 300K -500K
5. Phạt tiền đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:
a) Để người lên, xuống xe khi xe đang chạy; 1.000K-2.000K 30 ngày CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra GT
b) Sang nhượng hành khách dọc đường cho xe khác mà không được hành khách đồng ý; đe dọa, xúc phạm, tranh giành, lôi kéo hành khách; bắt ép hành khách sử dụng dịch vụ ngoài ý muốn 30 ngày
c) Xuống khách để trốn tránh sự kiểm tra, kiểm soát của người có thẩm quyền; 30 ngày
d) Xếp hàng trên xe làm lệch xe. 30 ngày
6. Phạt tiền đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây: 2.000K-3.000K
a) Điều khiển xe tham gia kinh doanh vận tải không gắn thiết bị giám sát hành trình của xe (nếu có quy định phải gắn thiết bị) hoặc gắn thiết bị nhưng thiết bị không hoạt động theo quy định; 30 ngày CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra GT
b) Điều khiển xe ô tô liên tục quá thời gian quy định;
c) Xe chở hành khách không có hoặc không gắn phù hiệu (biển hiệu) theo quy định; 30 ngày
d) Chở hàng cấm lưu thông. 30 ngày
7. Phạt tiền đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:
a) Vận chuyển hàng nguy hiểm, hàng độc hại, dễ cháy, dễ nổ hoặc động vật, hàng hóa khác có ảnh hưởng đến sức khỏe của hành khách trên xe chở hành khách; 3.000K -5.000K CSTT / CSPƯN / CĐ/ QLHC CAP
Thanh tra GT
b) Chở người trên mui xe, nóc xe, trong khoang chở hành lý của xe;
c) Hành hung hành khách.
Điều 33. Xử phạt chủ phương tiện vi phạm quy định liên quan đến giao thông đường bộ
3.Đối với chủ xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự ô tô vi phạm
a) Lắp kính chắn gió, kính cửa của xe không phải là loại kính an toàn; 200K-300K
b) Tự ý thay đổi màu sơn của xe không đúng với màu sơn ghi trong Giấy đăng ký xe; không thực hiện đúng quy định về biển số, quy định về kẻ chữ trên thành xe và cửa xe. 200K-300K
4. Đối với chủ xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự ô tô
a) Tự ý đục lại số khung, số máy; 1.000K-2.000K
b) Tẩy xóa hoặc sửa chữa Giấy đăng ký xe, hồ sơ đăng ký xe, Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường hoặc các loại giấy tờ khác về phương tiện; 1.000K-2.000K
c) Không chấp hành việc thu hồi Giấy đăng ký xe; biển số xe; sổ chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quy định; 1.000K-2.000K
d) Vẽ, dán quảng cáo trên xe không đúng quy định; 1.000K-2.000K
đ) Không chuyển quyền sở hữu phương tiện theo quy định; 1.000K-2.000K
e) Không làm thủ tục đổi lại Giấy đăng ký xe khi xe đã được cải tạo; 1.000K-2.000K
g) Giao xe hoặc để cho người không đủ điều kiện theo quy định của pháp luật điều khiển xe tham gia giao thông; 1.000K-2.000K
h) Khai báo không đúng sự thật hoặc sử dụng các giấy tờ, tài liệu giả để được cấp lại biển số, Giấy đăng ký xe. 1.000K-2.000K
5. Các hành vi vi phạm sau đây:
a) Thuê, mượn linh kiện, phụ kiện của xe ô tô khi kiểm định; 2.000K-3.000K
b) Đưa xe cơ giới, xe máy chuyên dùng không có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định ra tham gia giao thông. 2.000K-3.000K
6. Các hành vi sau đây:
a) Tự ý thay đổi tổng thành khung; tổng thành máy; hệ thống phanh; hệ thống truyền động; hệ thống chuyển động hoặc tự ý cải tạo kết cấu, hình dáng, kích thước của xe không đúng thiết kế của nhà chế tạo hoặc thiết kế cải tạo đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; tự ý thay đổi tính năng sử dụng của xe; 3.000K-5.000K
b) Cải tạo các loại xe ô tô khác thành xe ô tô chở khách. 3.000K-5.000K
Tịch thu PT
 

wavelonton

Xe tải
Biển số
OF-49967
Ngày cấp bằng
2/11/09
Số km
454
Động cơ
461,266 Mã lực
vốt cụ......nặng tiền quá
 

Nục

Xe tăng
Biển số
OF-35570
Ngày cấp bằng
19/5/09
Số km
1,630
Động cơ
489,591 Mã lực
Nơi ở
Mai Dịch - Hà Nội
Vote cụ rồi nhá!
 

PipPip

Xe hơi
Biển số
OF-20994
Ngày cấp bằng
10/9/08
Số km
146
Động cơ
500,019 Mã lực
Nghị định này chỉ áp dụng cho xe Ford, phỏng ạ?
 

Tran Thanh Hai

Xe buýt
Biển số
OF-13653
Ngày cấp bằng
2/3/08
Số km
842
Động cơ
525,870 Mã lực
Nơi ở
Đô thị Trung hoà Nhân chính
Cụ chủ thớt up file lên một host nào đó đi để anh em down về in ra để trong xe để tự nhắc nhở bản thân & tra cứu khi cần.
 

2000maluc

Đi bộ
Biển số
OF-124222
Ngày cấp bằng
14/12/11
Số km
1
Động cơ
379,510 Mã lực
kiếm được con xe học luật đau cả đầu#:-s
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top