Phân biệt các dòng xe Innova

elblanco

Đi bộ
Biển số
OF-88385
Ngày cấp bằng
14/3/11
Số km
7
Động cơ
407,170 Mã lực
Nơi ở
Q.10, Tp.HCM
Chào các bác, em còn non kinh nghiệm về xe cộ nên có điều muốn hỏi. Các dòng xe Innova (V, G, J) & Innova GSR khác nhau chỗ nào ạ, em thấy giá nó cũng xêm xêm nhau nhưng hok biết cái nào tốt, mong mấy bác tư vấn giúp :)

Cám ơn mấy bác nhiều.
 

4500EFI

Xe buýt
Biển số
OF-10547
Ngày cấp bằng
3/10/07
Số km
513
Động cơ
537,887 Mã lực
Nơi ở
Chặt đầu, lột da....Khương Thượng
Xe Innova J: MT, các hãng taxi hay sử dụng, không có cửa gió điều hòa cho ghế sau, mâm xi.
Xe Innova G: MT, mâm đúc, có cửa gió điều hòa sau, về mặt giải trí thì hơn J
Xe Innova V: cũng như G nhưng số AT, gương có xin nhan, và có 1 số tiện nghi khác
Riêng GSR mới ra chỉ là bản G độ thêm 1 số option: gương, dán cách nhiệt nhưng vẫn số tay
Em xin hết
 

SmallRiver

Xe điện
Biển số
OF-13950
Ngày cấp bằng
13/3/08
Số km
4,419
Động cơ
560,813 Mã lực
J: MT, một giàn điều hòa, không ABS, mâm sắt R14, ghế nỉ, mông có chữ J.
G: MT, 2 giàn điều hòa, có ABS, mâm đúc R15, ghế nỉ, mông có chữ G.
GSR: MT, 2 giàn điều hòa, ABS, mâm đúc R15, ghế giả da, bệ bước, cánh gió sau, giá nóc, mông có chữ GSR.
V: AT, 2 giàn điều hòa, ABS, mâm đúc R15, ghế cả giả da cả da thật, mông có chữ V.
 
Chỉnh sửa cuối:

xe365vn

Xe container
Biển số
OF-23687
Ngày cấp bằng
6/11/08
Số km
9,409
Động cơ
583,930 Mã lực
Nơi ở
xe365vn
khác nhau thì nhiều
nhưng giống nhau là đi sau 3 năm bán là có lãi :-$
 

luukhe

Xe máy
Biển số
OF-79660
Ngày cấp bằng
6/12/10
Số km
56
Động cơ
417,350 Mã lực
J: MT, một giàn điều hòa, không ABS, mâm sắt R14, ghế nỉ, mông có chữ J.
G: MT, 2 giàn điều hòa, có ABS, mâm đúc R15, ghế nỉ, mông có chữ G.
GSR: MT, 2 giàn điều hòa, ABS, mâm đúc R15, ghế giả da, bệ bước, cánh gió sau, giá nóc, mông có chữ GSR.
V: AT, 2 giàn điều hòa, ABS, mâm đúc R15, ghế cả giả da cả da thật, mông có chữ V.
em xin bổ sung về xe GSR là bỏ đuôi gió và có thêm màn hình DVD trên trần xe, xe có bảy chỗ ngồi, hàng ghế thứ hai có hai ghế và có thể trượt được
 

acc1975

Xe tải
Biển số
OF-84425
Ngày cấp bằng
7/2/11
Số km
213
Động cơ
412,769 Mã lực
bac nao co xe innova cu alo em nhe sdt 0913073506
 

elblanco

Đi bộ
Biển số
OF-88385
Ngày cấp bằng
14/3/11
Số km
7
Động cơ
407,170 Mã lực
Nơi ở
Q.10, Tp.HCM
MT, AT, ABS là gì vậy mấy bác? Em mới bắt đầu tìm hiểu về xe cộ nên còn gà lắm, mong mấy bác chỉ giáo :)
 

30X6314

Xe máy
Biển số
OF-64857
Ngày cấp bằng
24/5/10
Số km
89
Động cơ
437,290 Mã lực
Nơi ở
Như cánh chim trời.....
4WD, 4x4 (4 wheel drive)
Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động).
ABS (anti-lock brake system)
Hệ thống chống bó cứng phanh.
AFL (adaptive forward lighting)
Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
ARTS (adaptive restraint technology system)
Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
ACT (Air Charge Temperature)
Nhiệt độ khí nạp
ANS (Anti-Noise System)
Hệ thống chống ồn.
ASR (Anti-Spin Regulation)
Sự điều khiển chống trượt.
A-pillar
Trụ đỡ khung cửa phía trước.
ATF (Automatic Transmission Fluid)
Dầu hộp số tự động.
BA (brake assist)
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
BDC (Bottom Dead Centre)
Điểm chết dưới trong xi-lanh động cơ
B-pillar
Trục ở giữa khung xe.
Cabriolet
Kiểu xe coupe mui xếp.
CATS (computer active technology suspension)
Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
CDI (Capacity Discharge Ignition)
Hệ thống đánh lửa điện dung, hay dùng cho động cơ diesel.
Conceptcar
Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe
Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CVT (continuously vriable transmission)
Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ I4, I6
Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
Dạng động cơ V6, V8
Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
DOHC (double overhead camshafts)
2 trục cam phía trên xi-lanh.
DSG (direct shift gearbox)
Hộp điều tốc luân phiên.
EBD (electronic brake-force distribution)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử.
EDC (electronic damper control)
Hệ thống giảm xóc điện tử, giúp loại gần như hoàn toàn độ trễ và thay đổi theo điều kiện địa hình và điều kiện lái.
EFI (electronic fuel Injection)
Hệ thống phun xăng điện tử.
ESP (electronic stability program)
Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
Hatchback
Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.
Hard-top
Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau.
Hybrid
Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy...
iDrive
Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm.
IOE (intake over exhaust)
Van nạp nằm phía trên van xả.
Minivan
Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (overhead valves)
Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pikup
Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster
Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan
Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (single overhead camshafts)
Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (sport utility vehicle)
Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu.
SV (side valves)
Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
Turbo
Thiết kế tăng áp của động cơ.
Turbodiesel
Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal
Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý.
Van
Xe hòm chở hàng.
VSC (vehicle skid control)
Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (variable valve timing with intelligence)
Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh.
 

lethanh8868

Xe buýt
Biển số
OF-148310
Ngày cấp bằng
6/7/12
Số km
972
Động cơ
368,640 Mã lực
ở đây có bài hay quá !
 

michaelvuong

Xe đạp
Biển số
OF-138424
Ngày cấp bằng
13/4/12
Số km
18
Động cơ
367,580 Mã lực
4WD, 4x4 (4 wheel drive)
Dẫn động 4 bánh (hay xe có 4 bánh chủ động).
ABS (anti-lock brake system)
Hệ thống chống bó cứng phanh.
AFL (adaptive forward lighting)
Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
ARTS (adaptive restraint technology system)
Hệ thống điện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điểm xảy ra va chạm.
ACT (Air Charge Temperature)
Nhiệt độ khí nạp
ANS (Anti-Noise System)
Hệ thống chống ồn.
ASR (Anti-Spin Regulation)
Sự điều khiển chống trượt.
A-pillar
Trụ đỡ khung cửa phía trước.
ATF (Automatic Transmission Fluid)
Dầu hộp số tự động.
BA (brake assist)
Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
BDC (Bottom Dead Centre)
Điểm chết dưới trong xi-lanh động cơ
B-pillar
Trục ở giữa khung xe.
Cabriolet
Kiểu xe coupe mui xếp.
CATS (computer active technology suspension)
Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
CDI (Capacity Discharge Ignition)
Hệ thống đánh lửa điện dung, hay dùng cho động cơ diesel.
Conceptcar
Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ là thiết kế mẫu hoặc để trưng bày, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe
Kiểu xe thể thao giống sedan nhưng chỉ có 2 cửa.
CVT (continuously vriable transmission)
Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ I4, I6
Gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
Dạng động cơ V6, V8
Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành 2 hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
DOHC (double overhead camshafts)
2 trục cam phía trên xi-lanh.
DSG (direct shift gearbox)
Hộp điều tốc luân phiên.
EBD (electronic brake-force distribution)
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử.
EDC (electronic damper control)
Hệ thống giảm xóc điện tử, giúp loại gần như hoàn toàn độ trễ và thay đổi theo điều kiện địa hình và điều kiện lái.
EFI (electronic fuel Injection)
Hệ thống phun xăng điện tử.
ESP (electronic stability program)
Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
Hatchback
Kiểu sedan có khoang hành lý thu gọn vào trong ca-bin, cửa lật phía sau vát thẳng từ đèn hậu lên nóc ca-bin với bản lề mở lên phía trên.
Hard-top
Kiểu xe mui kim loại cứng không có khung đứng giữa 2 cửa trước và sau.
Hybrid
Kiểu xe có phần động lực được thiết kế kết hợp từ 2 dạng máy trở lên. Ví dụ: xe ôtô xăng-điện, xe đạp máy...
iDrive
Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm.
IOE (intake over exhaust)
Van nạp nằm phía trên van xả.
Minivan
Kiểu hatchback có ca-bin kéo dài trùm ca-pô, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (overhead valves)
Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pikup
Kiểu xe hơi 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster
Kiểu xe coupe mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan
Loại xe hòm kính 4 cửa, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (single overhead camshafts)
Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (sport utility vehicle)
Kiểu xe thể thao đa chức năng, hầu hết được thiết kế chủ động 4 bánh và có thể vượt những địa hình xấu.
SV (side valves)
Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
Turbo
Thiết kế tăng áp của động cơ.
Turbodiesel
Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal
Kiểu sedan có ca-bin kéo dài liền với khoang hành lý.
Van
Xe hòm chở hàng.
VSC (vehicle skid control)
Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (variable valve timing with intelligence)
Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh.
quá chuẩn
 

kysingheo

Xe buýt
Biển số
OF-307637
Ngày cấp bằng
13/2/14
Số km
834
Động cơ
308,836 Mã lực
hay quá ạ, em cũng đang lần mò xem J với G khác nhau thế nào để còn biết lúc mua cho đỡ bỡ ngỡ
 

nguyen van ninh

Xe hơi
Biển số
OF-308205
Ngày cấp bằng
17/2/14
Số km
124
Động cơ
301,140 Mã lực
grs tiec la co 7cho . hom truoc co ong chu gan nha ban 2010 550 moi cai do ma em khong mua . em tinh kinh doanh nen muon 8 cho .
 

nguyen van ninh

Xe hơi
Biển số
OF-308205
Ngày cấp bằng
17/2/14
Số km
124
Động cơ
301,140 Mã lực
mà có cụ nào biết in J nên G phân biệt ở chỗ nào không ah .em cũng đang quan tâm .
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top