Các thuật ngữ ôtô, đọc xong biết luôn!!!

baythatnhanh

Xe buýt
Biển số
OF-310443
Ngày cấp bằng
4/3/14
Số km
572
Động cơ
304,130 Mã lực
Nơi ở
Chuyên cho vay mua ô tô mới cũ!
Thuật ngữ ôtô, đọc xong biết luôn


4WD là gì? ABS là viết tắt của từ nào và hệ thống nào trên ôtô? Sao lại có các kí hiệu động cơ I4 hay V4? Hãy cùng tham khảo những diễn giải thuật ngữ ôtô dưới đây.

Thuật ngữ tiếng Anh trên các tạp chí chuyên ngành ôtô hay trên các diễn đàn về xe hơi thường được sử dụng với tần suất khá nhiều. Bản thân những từ ngữ này đôi khi khó chuyển nghĩa sang tiếng Việt bằng một từ tương đương. Vì vậy, sẽ không thừa nếu bạn tham khảo một số thuật ngữ về ôtô thông dụng dưới đây để hiểu rõ hơn về các từ viết tắt, các khái niệm về thiết bị, hệ thống và kết cấu ôtô bằng tiếng Anh.


4 WD, 4x4 (4 Wheel drive): Dẫn động bốn bánh chủ động.
ABS (Anti-lock Brake System): Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
AFL: Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái.
ARTS (Adaptive Restrain Technology System): Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (Brake Assist): Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
CATS (Computer Active Technology Suspension): Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
CVT (Continuously Variable Transmission): Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
I4, I6: Dạng động cơ gồm 4 hoặc 6 xi-lanh, xếp thẳng hàng.



V6, V8: Dạng động cơ gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
MDS (Multi Displacement System): Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts): Hai trục cam phía trên xi-lanh.
IOE (Intake Over Exhaust): Van nạp nằm phía trên van xả.
OHV (Overhead Valves): Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
SOHC (Single Overhead Camshafts): Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
Supercharge: Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập.
Turbocharge: Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
Turbodiesel: Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
VSC (Vehicle Skid Control): Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.


VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence): Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.
Satellite Radio: Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh.
A/C (Air Conditioning): Hệ thống điều hòa không khí.
AWS (All Wheel Steering): Hệ thống lái cho cả 4 bánh.
BHP (Brake Horse Power): Đơn vị đo công suất thực của động cơ.
C/L (Central Locking): Hệ thống khóa trung tâm.
C/C (Cruise Control): Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
E/W (Electric Windows): Hệ thống cửa điện.


ESP (Electronic Stability Programme): Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
ESR (Electric Sunroof): Cửa nóc vận hành bằng điện.
EDM (Electric Door Mirrors): Hệ thống gương điện.
FFSR (Factory Fitted Sunroof): Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế.
Heated Front Screen: Hệ thống sưởi ấm kính phía trước.
HWW (Headlamp Wash/Wipe): Hệ thống làm sạch đèn pha.


LPG (Liquefied Petroleum Gas): Khí hóa lỏng.
LSD (Limited Slip Differential): Hệ thống chống trượt của vi sai.
LWB (Long Wheelbase): Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe.
PAS (Power Assisted Steering): Trợ lực lái.
RWD (Rear Wheel Drive): Hệ thống dẫn động cầu sau.
 

Huy_metal

Xe tải
Biển số
OF-155051
Ngày cấp bằng
2/9/12
Số km
261
Động cơ
31,785 Mã lực
Nơi ở
Quảng Ninh
Thank cụ! Em đã vỡ vạc nhiều điều.
 

Mr migoi

Xe hơi
Biển số
OF-317174
Ngày cấp bằng
24/4/14
Số km
134
Động cơ
294,740 Mã lực
Nơi ở
HCMC
cảm ơn cụ vì bài này
 

kienkid

Xe container
Biển số
OF-176088
Ngày cấp bằng
10/1/13
Số km
5,022
Động cơ
390,088 Mã lực
em oánh dấu thớt rồi đọc
 

dracula_bg

Xe điện
Biển số
OF-179590
Ngày cấp bằng
1/2/13
Số km
2,562
Động cơ
54,974 Mã lực
Định vodka cụ mà hệ thống nhắc nhở là em chú ý đến cụ nhiều quá.
 

127604aaa

Xe hơi
Biển số
OF-150056
Ngày cấp bằng
22/7/12
Số km
143
Động cơ
358,830 Mã lực
bài viết của cụ rất có ích
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top