Lịch bảo dưỡng xe KIA morning

bourdinnguyen

Xe buýt
Biển số
OF-84662
Ngày cấp bằng
9/2/11
Số km
792
Động cơ
418,262 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Website
www.facebook.com
Có phải các cụ cần cái này ko?

Lịch bảo dưỡng xe Kia Morning và Picanto theo km hoặc thời gian

1. 1500km/hoặc 1 tháng

    1. Kiểm tra dầu, bổ sung nếu thiếu 1500km/hoặc 12 tháng
    2. Kiểm tra mức nước làm mát 1500km/hoặc 1 tháng
    3. Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước 1.500 km/ 1 tháng
    4. Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước 1.500 km/ 1 tháng
    5. Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực 1.500 km/ 1 tháng
    6. Kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh 1.500 km/ 1 tháng
2. 5000km/hoặc 3 tháng:

    1. Thay dầu 5.000 km/ 3 tháng
    2. Thay lọc dầu 5.000 km/ 3 tháng = sau 2 lần thay dầu-lần thay dầu thứ 3 thay luôn lọc dầu.
    3. Kiểm tra các dây nối, giắc cắm 5.000 km/ 3 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động 5.000 km/ 3 tháng
    5. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió(nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    6. Súc rửa và làm sạch két nước 5.000 km/ 3 tháng
    7. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    8. Làm sạch giàn lạnh 5.000 km/ 3 tháng
    9. Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối 5.000 km/ 3 tháng
    10. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí 5.000 km/ 3 tháng
    11. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái 5.000 km/ 3 tháng
    12. Kiểm tra mức dầu trợ lực 5.000 km/ 3 tháng
    13. Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn 5.000 km/ 3 tháng
3. 10.000km/hoặc 6 tháng:

    1. Kiểm tra mức dầu ở hộp số 10.000 km/ 6 tháng
4. 20.000km/hoặc 12 tháng:

    1. Kiểm tra dây cao áp 20.000 km/12 tháng
    2. Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết 20.000 km/ 12 tháng.
    3. Thay nắp chia điện 20.000km/12 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa 20.000 km/12 tháng
    5. Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi 20.000 km/ 12 tháng
    6. Kiểm tra van thông khí hộp các te 20.000 km/ 12 tháng
    7. Thay lọc nhiên liệu 20.000 km/ 12 tháng
    8. Thay lọc gió 20.000 km/ 12 tháng
    9. Thay dung dịch làm mát 20.000 km/ 12 tháng
  1. 30.000 đến 50.000km/hoặc 18-24 tháng:
    1. Thay buji 30.000-50.000 km/ 18-24 tháng
  2. 40.000/hoặc 2 năm:
    1. Thay thế dây đai dẫn động. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    2. Thay dây đai dẫn động quạt gió (nếu có). Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm
    3. Thay dây đai dẫn động của máy nén khí. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    4. Thay dây đai dẫn động trợ lực lái. Ít nhất sau 40.000 km/ 2 năm.
    5. Thay thế dầu tổng phanh. Ít nhất sau mỗi 2 năm
  3. Ít nhất 55.000km/hoặc 3 năm:
    1. Thay dây cao áp. Ít nhất 55.000 km/3 năm
Lịch bảo trì của chủ xe (Hướng dẫn sử dụng KM) G030101AUN
1. Khi dừng xe để đổ nhiên liệu hãy kiểm tra:
• Kiểm tra mức dầu nhớt máy.
• Kiểm tra mức nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra mức nước rửa kính.
• Kiểm tra lốp bị xịt hay non hơn.
2. Trong khi lái xe:
• Chú ý đến sự thay đổi âm thanh và mùi của khí thải lọt vào trong xe.
• Kiểm tra tay lái bị rung. Chú ý đến bất kỳ hiện tượng tay lái bị nặng, nhẹ, đổi hướng khi xe đang chạy thẳng.
• Chú ý đến hiện tượng bị xỉa lái sang một bên khi đang lái xe trên mặt đường bằng phẳng.
• Khi phanh xe, hãy lắng nghe và kiểm tra các âm thanh bất thường, hiện tượng nhao xe sang một bên do phanh lệch, chân phanh bị cứng, phanh sâu hơn và khó nhấn phanh bình thường.
• Nếu hộp số bị trượt hoặc có dấu hiệu bất thường khi chuyển số, hãy kiểm tra nhớt hộp số.
• Kiểm tra chức năng đỗ xe P (Park) của số tự động.
• Kiểm tra phanh tay.
• Kiểm tra xem dầu có bị rò rỉ dưới gầm xe (nước từ hệ thống điều hòa chảy dưới gầm xe trong và sau khi bật điều hòa là bình thường).
3. Mỗi tháng một lần:
• Kiểm tra mực nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra hoạt động của các đèn chiếu sáng ngoài xe bao gồm cả đèn phanh, đèn xin đường và đèn nháy báo nguy hiểm.
• Kiểm tra áp suất của tất cả các lốp, bao gồm cả lốp dự phòng.
4. 6 tháng một lần
(VD: vào mùa xuân, mùa thu):
• Kiểm tra két nước, dàn nóng và các đường ống điều hoà để đảm bảo không bị rò rỉ và hư hỏng.
• Kiểm tra phun nước rửa kính và hoạt động của gạt nước. Lau sạch chổi gạt nước bằng giẻ mềm, sạch có thấm
nước rửa kính.
• Kiểm tra góc chiếu đèn pha
• Kiểm tra bô giảm thanh, đường ống khí xả.
• Kiểm tra hoạt động và tình trạng sờn rách của dây an toàn hông vai.
• Kiểm tra lốp mòn và xiết chặt ốc lốp.
5. Mỗi năm một lần:
• Vệ sinh xe sạch sẽ và kiểm tra các lỗ thoát nước ở cánh cửa.
• Bôi trơn bản lề cửa và bản lề nắp ca - bô.
• Bôi trơn gioăng cao su cánh cửa.
• Kiểm tra hệ thống điều hòa nhiệt độ.
• Kiểm tra và bôi trơn các thanh dẫn động cài số.
• Làm sạch cọc điện ắc quy, kiểm tra dung dịch ắc quy.
• Kiểm tra mức dầu thắng, côn.

Nếu cần nhiều hơn, các cụ tìm cuốn hướng dẫn sử dụng KM bản tiếng việt (các cụ cho email, tôi sẽ gửi cho)
quá bổ ích và tiện theo dõi cho các cụ. Thank bác
 
Biển số
OF-419321
Ngày cấp bằng
27/4/16
Số km
9
Động cơ
219,990 Mã lực
Tuổi
46
Có phải các cụ cần cái này ko?

Lịch bảo dưỡng xe Kia Morning và Picanto theo km hoặc thời gian

1. 1500km/hoặc 1 tháng

    1. Kiểm tra dầu, bổ sung nếu thiếu 1500km/hoặc 12 tháng
    2. Kiểm tra mức nước làm mát 1500km/hoặc 1 tháng
    3. Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước 1.500 km/ 1 tháng
    4. Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước 1.500 km/ 1 tháng
    5. Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực 1.500 km/ 1 tháng
    6. Kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh 1.500 km/ 1 tháng
2. 5000km/hoặc 3 tháng:

    1. Thay dầu 5.000 km/ 3 tháng
    2. Thay lọc dầu 5.000 km/ 3 tháng = sau 2 lần thay dầu-lần thay dầu thứ 3 thay luôn lọc dầu.
    3. Kiểm tra các dây nối, giắc cắm 5.000 km/ 3 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động 5.000 km/ 3 tháng
    5. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió(nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    6. Súc rửa và làm sạch két nước 5.000 km/ 3 tháng
    7. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    8. Làm sạch giàn lạnh 5.000 km/ 3 tháng
    9. Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối 5.000 km/ 3 tháng
    10. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí 5.000 km/ 3 tháng
    11. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái 5.000 km/ 3 tháng
    12. Kiểm tra mức dầu trợ lực 5.000 km/ 3 tháng
    13. Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn 5.000 km/ 3 tháng
3. 10.000km/hoặc 6 tháng:

    1. Kiểm tra mức dầu ở hộp số 10.000 km/ 6 tháng
4. 20.000km/hoặc 12 tháng:

    1. Kiểm tra dây cao áp 20.000 km/12 tháng
    2. Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết 20.000 km/ 12 tháng.
    3. Thay nắp chia điện 20.000km/12 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa 20.000 km/12 tháng
    5. Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi 20.000 km/ 12 tháng
    6. Kiểm tra van thông khí hộp các te 20.000 km/ 12 tháng
    7. Thay lọc nhiên liệu 20.000 km/ 12 tháng
    8. Thay lọc gió 20.000 km/ 12 tháng
    9. Thay dung dịch làm mát 20.000 km/ 12 tháng
  1. 30.000 đến 50.000km/hoặc 18-24 tháng:
    1. Thay buji 30.000-50.000 km/ 18-24 tháng
  2. 40.000/hoặc 2 năm:
    1. Thay thế dây đai dẫn động. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    2. Thay dây đai dẫn động quạt gió (nếu có). Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm
    3. Thay dây đai dẫn động của máy nén khí. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    4. Thay dây đai dẫn động trợ lực lái. Ít nhất sau 40.000 km/ 2 năm.
    5. Thay thế dầu tổng phanh. Ít nhất sau mỗi 2 năm
  3. Ít nhất 55.000km/hoặc 3 năm:
    1. Thay dây cao áp. Ít nhất 55.000 km/3 năm
Lịch bảo trì của chủ xe (Hướng dẫn sử dụng KM) G030101AUN
1. Khi dừng xe để đổ nhiên liệu hãy kiểm tra:
• Kiểm tra mức dầu nhớt máy.
• Kiểm tra mức nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra mức nước rửa kính.
• Kiểm tra lốp bị xịt hay non hơn.
2. Trong khi lái xe:
• Chú ý đến sự thay đổi âm thanh và mùi của khí thải lọt vào trong xe.
• Kiểm tra tay lái bị rung. Chú ý đến bất kỳ hiện tượng tay lái bị nặng, nhẹ, đổi hướng khi xe đang chạy thẳng.
• Chú ý đến hiện tượng bị xỉa lái sang một bên khi đang lái xe trên mặt đường bằng phẳng.
• Khi phanh xe, hãy lắng nghe và kiểm tra các âm thanh bất thường, hiện tượng nhao xe sang một bên do phanh lệch, chân phanh bị cứng, phanh sâu hơn và khó nhấn phanh bình thường.
• Nếu hộp số bị trượt hoặc có dấu hiệu bất thường khi chuyển số, hãy kiểm tra nhớt hộp số.
• Kiểm tra chức năng đỗ xe P (Park) của số tự động.
• Kiểm tra phanh tay.
• Kiểm tra xem dầu có bị rò rỉ dưới gầm xe (nước từ hệ thống điều hòa chảy dưới gầm xe trong và sau khi bật điều hòa là bình thường).
3. Mỗi tháng một lần:
• Kiểm tra mực nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra hoạt động của các đèn chiếu sáng ngoài xe bao gồm cả đèn phanh, đèn xin đường và đèn nháy báo nguy hiểm.
• Kiểm tra áp suất của tất cả các lốp, bao gồm cả lốp dự phòng.
4. 6 tháng một lần
(VD: vào mùa xuân, mùa thu):
• Kiểm tra két nước, dàn nóng và các đường ống điều hoà để đảm bảo không bị rò rỉ và hư hỏng.
• Kiểm tra phun nước rửa kính và hoạt động của gạt nước. Lau sạch chổi gạt nước bằng giẻ mềm, sạch có thấm
nước rửa kính.
• Kiểm tra góc chiếu đèn pha
• Kiểm tra bô giảm thanh, đường ống khí xả.
• Kiểm tra hoạt động và tình trạng sờn rách của dây an toàn hông vai.
• Kiểm tra lốp mòn và xiết chặt ốc lốp.
5. Mỗi năm một lần:
• Vệ sinh xe sạch sẽ và kiểm tra các lỗ thoát nước ở cánh cửa.
• Bôi trơn bản lề cửa và bản lề nắp ca - bô.
• Bôi trơn gioăng cao su cánh cửa.
• Kiểm tra hệ thống điều hòa nhiệt độ.
• Kiểm tra và bôi trơn các thanh dẫn động cài số.
• Làm sạch cọc điện ắc quy, kiểm tra dung dịch ắc quy.
• Kiểm tra mức dầu thắng, côn.

Nếu cần nhiều hơn, các cụ tìm cuốn hướng dẫn sử dụng KM bản tiếng việt (các cụ cho email, tôi sẽ gửi cho)
Cảm ơn cụ nhiều, rất chi tiết ạ
 

Nam_anh_5689

Xe hơi
Biển số
OF-448967
Ngày cấp bằng
28/8/16
Số km
161
Động cơ
209,310 Mã lực
Có phải các cụ cần cái này ko?

Lịch bảo dưỡng xe Kia Morning và Picanto theo km hoặc thời gian

1. 1500km/hoặc 1 tháng

    1. Kiểm tra dầu, bổ sung nếu thiếu 1500km/hoặc 12 tháng
    2. Kiểm tra mức nước làm mát 1500km/hoặc 1 tháng
    3. Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước 1.500 km/ 1 tháng
    4. Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước 1.500 km/ 1 tháng
    5. Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực 1.500 km/ 1 tháng
    6. Kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh 1.500 km/ 1 tháng
2. 5000km/hoặc 3 tháng:

    1. Thay dầu 5.000 km/ 3 tháng
    2. Thay lọc dầu 5.000 km/ 3 tháng = sau 2 lần thay dầu-lần thay dầu thứ 3 thay luôn lọc dầu.
    3. Kiểm tra các dây nối, giắc cắm 5.000 km/ 3 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động 5.000 km/ 3 tháng
    5. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió(nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    6. Súc rửa và làm sạch két nước 5.000 km/ 3 tháng
    7. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    8. Làm sạch giàn lạnh 5.000 km/ 3 tháng
    9. Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối 5.000 km/ 3 tháng
    10. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí 5.000 km/ 3 tháng
    11. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái 5.000 km/ 3 tháng
    12. Kiểm tra mức dầu trợ lực 5.000 km/ 3 tháng
    13. Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn 5.000 km/ 3 tháng
3. 10.000km/hoặc 6 tháng:

    1. Kiểm tra mức dầu ở hộp số 10.000 km/ 6 tháng
4. 20.000km/hoặc 12 tháng:

    1. Kiểm tra dây cao áp 20.000 km/12 tháng
    2. Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết 20.000 km/ 12 tháng.
    3. Thay nắp chia điện 20.000km/12 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa 20.000 km/12 tháng
    5. Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi 20.000 km/ 12 tháng
    6. Kiểm tra van thông khí hộp các te 20.000 km/ 12 tháng
    7. Thay lọc nhiên liệu 20.000 km/ 12 tháng
    8. Thay lọc gió 20.000 km/ 12 tháng
    9. Thay dung dịch làm mát 20.000 km/ 12 tháng
  1. 30.000 đến 50.000km/hoặc 18-24 tháng:
    1. Thay buji 30.000-50.000 km/ 18-24 tháng
  2. 40.000/hoặc 2 năm:
    1. Thay thế dây đai dẫn động. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    2. Thay dây đai dẫn động quạt gió (nếu có). Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm
    3. Thay dây đai dẫn động của máy nén khí. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    4. Thay dây đai dẫn động trợ lực lái. Ít nhất sau 40.000 km/ 2 năm.
    5. Thay thế dầu tổng phanh. Ít nhất sau mỗi 2 năm
  3. Ít nhất 55.000km/hoặc 3 năm:
    1. Thay dây cao áp. Ít nhất 55.000 km/3 năm
Lịch bảo trì của chủ xe (Hướng dẫn sử dụng KM) G030101AUN
1. Khi dừng xe để đổ nhiên liệu hãy kiểm tra:
• Kiểm tra mức dầu nhớt máy.
• Kiểm tra mức nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra mức nước rửa kính.
• Kiểm tra lốp bị xịt hay non hơn.
2. Trong khi lái xe:
• Chú ý đến sự thay đổi âm thanh và mùi của khí thải lọt vào trong xe.
• Kiểm tra tay lái bị rung. Chú ý đến bất kỳ hiện tượng tay lái bị nặng, nhẹ, đổi hướng khi xe đang chạy thẳng.
• Chú ý đến hiện tượng bị xỉa lái sang một bên khi đang lái xe trên mặt đường bằng phẳng.
• Khi phanh xe, hãy lắng nghe và kiểm tra các âm thanh bất thường, hiện tượng nhao xe sang một bên do phanh lệch, chân phanh bị cứng, phanh sâu hơn và khó nhấn phanh bình thường.
• Nếu hộp số bị trượt hoặc có dấu hiệu bất thường khi chuyển số, hãy kiểm tra nhớt hộp số.
• Kiểm tra chức năng đỗ xe P (Park) của số tự động.
• Kiểm tra phanh tay.
• Kiểm tra xem dầu có bị rò rỉ dưới gầm xe (nước từ hệ thống điều hòa chảy dưới gầm xe trong và sau khi bật điều hòa là bình thường).
3. Mỗi tháng một lần:
• Kiểm tra mực nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra hoạt động của các đèn chiếu sáng ngoài xe bao gồm cả đèn phanh, đèn xin đường và đèn nháy báo nguy hiểm.
• Kiểm tra áp suất của tất cả các lốp, bao gồm cả lốp dự phòng.
4. 6 tháng một lần
(VD: vào mùa xuân, mùa thu):
• Kiểm tra két nước, dàn nóng và các đường ống điều hoà để đảm bảo không bị rò rỉ và hư hỏng.
• Kiểm tra phun nước rửa kính và hoạt động của gạt nước. Lau sạch chổi gạt nước bằng giẻ mềm, sạch có thấm
nước rửa kính.
• Kiểm tra góc chiếu đèn pha
• Kiểm tra bô giảm thanh, đường ống khí xả.
• Kiểm tra hoạt động và tình trạng sờn rách của dây an toàn hông vai.
• Kiểm tra lốp mòn và xiết chặt ốc lốp.
5. Mỗi năm một lần:
• Vệ sinh xe sạch sẽ và kiểm tra các lỗ thoát nước ở cánh cửa.
• Bôi trơn bản lề cửa và bản lề nắp ca - bô.
• Bôi trơn gioăng cao su cánh cửa.
• Kiểm tra hệ thống điều hòa nhiệt độ.
• Kiểm tra và bôi trơn các thanh dẫn động cài số.
• Làm sạch cọc điện ắc quy, kiểm tra dung dịch ắc quy.
• Kiểm tra mức dầu thắng, côn.

Nếu cần nhiều hơn, các cụ tìm cuốn hướng dẫn sử dụng KM bản tiếng việt (các cụ cho email, tôi sẽ gửi cho)
Vote cho cụ ....
 

cuongetb

Xe hơi
Biển số
OF-305256
Ngày cấp bằng
16/1/14
Số km
171
Động cơ
304,910 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Website
www.cafenhansu.com
Có phải các cụ cần cái này ko?

Lịch bảo dưỡng xe Kia Morning và Picanto theo km hoặc thời gian

1. 1500km/hoặc 1 tháng

    1. Kiểm tra dầu, bổ sung nếu thiếu 1500km/hoặc 12 tháng
    2. Kiểm tra mức nước làm mát 1500km/hoặc 1 tháng
    3. Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước 1.500 km/ 1 tháng
    4. Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước 1.500 km/ 1 tháng
    5. Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực 1.500 km/ 1 tháng
    6. Kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh 1.500 km/ 1 tháng
2. 5000km/hoặc 3 tháng:

    1. Thay dầu 5.000 km/ 3 tháng
    2. Thay lọc dầu 5.000 km/ 3 tháng = sau 2 lần thay dầu-lần thay dầu thứ 3 thay luôn lọc dầu.
    3. Kiểm tra các dây nối, giắc cắm 5.000 km/ 3 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động 5.000 km/ 3 tháng
    5. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió(nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    6. Súc rửa và làm sạch két nước 5.000 km/ 3 tháng
    7. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    8. Làm sạch giàn lạnh 5.000 km/ 3 tháng
    9. Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối 5.000 km/ 3 tháng
    10. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí 5.000 km/ 3 tháng
    11. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái 5.000 km/ 3 tháng
    12. Kiểm tra mức dầu trợ lực 5.000 km/ 3 tháng
    13. Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn 5.000 km/ 3 tháng
3. 10.000km/hoặc 6 tháng:

    1. Kiểm tra mức dầu ở hộp số 10.000 km/ 6 tháng
4. 20.000km/hoặc 12 tháng:

    1. Kiểm tra dây cao áp 20.000 km/12 tháng
    2. Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết 20.000 km/ 12 tháng.
    3. Thay nắp chia điện 20.000km/12 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa 20.000 km/12 tháng
    5. Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi 20.000 km/ 12 tháng
    6. Kiểm tra van thông khí hộp các te 20.000 km/ 12 tháng
    7. Thay lọc nhiên liệu 20.000 km/ 12 tháng
    8. Thay lọc gió 20.000 km/ 12 tháng
    9. Thay dung dịch làm mát 20.000 km/ 12 tháng
  1. 30.000 đến 50.000km/hoặc 18-24 tháng:
    1. Thay buji 30.000-50.000 km/ 18-24 tháng
  2. 40.000/hoặc 2 năm:
    1. Thay thế dây đai dẫn động. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    2. Thay dây đai dẫn động quạt gió (nếu có). Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm
    3. Thay dây đai dẫn động của máy nén khí. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    4. Thay dây đai dẫn động trợ lực lái. Ít nhất sau 40.000 km/ 2 năm.
    5. Thay thế dầu tổng phanh. Ít nhất sau mỗi 2 năm
  3. Ít nhất 55.000km/hoặc 3 năm:
    1. Thay dây cao áp. Ít nhất 55.000 km/3 năm
Lịch bảo trì của chủ xe (Hướng dẫn sử dụng KM) G030101AUN
1. Khi dừng xe để đổ nhiên liệu hãy kiểm tra:
• Kiểm tra mức dầu nhớt máy.
• Kiểm tra mức nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra mức nước rửa kính.
• Kiểm tra lốp bị xịt hay non hơn.
2. Trong khi lái xe:
• Chú ý đến sự thay đổi âm thanh và mùi của khí thải lọt vào trong xe.
• Kiểm tra tay lái bị rung. Chú ý đến bất kỳ hiện tượng tay lái bị nặng, nhẹ, đổi hướng khi xe đang chạy thẳng.
• Chú ý đến hiện tượng bị xỉa lái sang một bên khi đang lái xe trên mặt đường bằng phẳng.
• Khi phanh xe, hãy lắng nghe và kiểm tra các âm thanh bất thường, hiện tượng nhao xe sang một bên do phanh lệch, chân phanh bị cứng, phanh sâu hơn và khó nhấn phanh bình thường.
• Nếu hộp số bị trượt hoặc có dấu hiệu bất thường khi chuyển số, hãy kiểm tra nhớt hộp số.
• Kiểm tra chức năng đỗ xe P (Park) của số tự động.
• Kiểm tra phanh tay.
• Kiểm tra xem dầu có bị rò rỉ dưới gầm xe (nước từ hệ thống điều hòa chảy dưới gầm xe trong và sau khi bật điều hòa là bình thường).
3. Mỗi tháng một lần:
• Kiểm tra mực nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra hoạt động của các đèn chiếu sáng ngoài xe bao gồm cả đèn phanh, đèn xin đường và đèn nháy báo nguy hiểm.
• Kiểm tra áp suất của tất cả các lốp, bao gồm cả lốp dự phòng.
4. 6 tháng một lần
(VD: vào mùa xuân, mùa thu):
• Kiểm tra két nước, dàn nóng và các đường ống điều hoà để đảm bảo không bị rò rỉ và hư hỏng.
• Kiểm tra phun nước rửa kính và hoạt động của gạt nước. Lau sạch chổi gạt nước bằng giẻ mềm, sạch có thấm
nước rửa kính.
• Kiểm tra góc chiếu đèn pha
• Kiểm tra bô giảm thanh, đường ống khí xả.
• Kiểm tra hoạt động và tình trạng sờn rách của dây an toàn hông vai.
• Kiểm tra lốp mòn và xiết chặt ốc lốp.
5. Mỗi năm một lần:
• Vệ sinh xe sạch sẽ và kiểm tra các lỗ thoát nước ở cánh cửa.
• Bôi trơn bản lề cửa và bản lề nắp ca - bô.
• Bôi trơn gioăng cao su cánh cửa.
• Kiểm tra hệ thống điều hòa nhiệt độ.
• Kiểm tra và bôi trơn các thanh dẫn động cài số.
• Làm sạch cọc điện ắc quy, kiểm tra dung dịch ắc quy.
• Kiểm tra mức dầu thắng, côn.

Nếu cần nhiều hơn, các cụ tìm cuốn hướng dẫn sử dụng KM bản tiếng việt (các cụ cho email, tôi sẽ gửi cho)
Xin cụ cho em nhé. Cuongetb@gmail.com. đa tạ cụ
 

Gigaspeed

Xe đạp
Biển số
OF-9316
Ngày cấp bằng
7/9/07
Số km
20
Động cơ
535,690 Mã lực
Tuổi
39
Nơi ở
Mỹ Đình
Bác có HDSD Tiếng việt Kia morning form 2013 tieng việt cho e xin 1 bản qua mail ạ. Mail em :tronganhbn@gmail.com em cám ơn nhiều
 

supercar

Xe máy
Biển số
OF-8174
Ngày cấp bằng
15/8/07
Số km
87
Động cơ
538,420 Mã lực

Bố Khỉ 1417

Xe máy
Biển số
OF-141629
Ngày cấp bằng
12/5/12
Số km
98
Động cơ
365,480 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Thớt cũ nhưng giá trị vẫn còn nguyên nhất nhất là cho các bác lần đầu cưới vợ 2 là KM
 

TungDUBAI

Xe tải
Biển số
OF-392090
Ngày cấp bằng
14/11/15
Số km
217
Động cơ
238,482 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội Phố
Các cụ cho em hỏi xe si 2016 của anh hải là máy nhập hay máy việt ag ?
 

USON

Đi bộ
Biển số
OF-475047
Ngày cấp bằng
5/12/16
Số km
1
Động cơ
197,710 Mã lực
Tuổi
41
Em cũng là lái mới rất quan tâm, cụ nào chỉ em với a.
1 là bảo dưỡng xe ở đâu, ngon bổ rẻ ! (hãng có vẻ đắt)
2 là sách hướng dẫm sử dụng tiếng việt morning 2011 (có khác 2013 không các cụ)
 

Luyên Hồng

Xe đạp
Biển số
OF-438196
Ngày cấp bằng
18/7/16
Số km
38
Động cơ
212,110 Mã lực
Nơi ở
Bích Động - Việt Yên - Bắc Giang
Có phải các cụ cần cái này ko?

Lịch bảo dưỡng xe Kia Morning và Picanto theo km hoặc thời gian

1. 1500km/hoặc 1 tháng

    1. Kiểm tra dầu, bổ sung nếu thiếu 1500km/hoặc 12 tháng
    2. Kiểm tra mức nước làm mát 1500km/hoặc 1 tháng
    3. Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước 1.500 km/ 1 tháng
    4. Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước 1.500 km/ 1 tháng
    5. Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực 1.500 km/ 1 tháng
    6. Kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh 1.500 km/ 1 tháng
2. 5000km/hoặc 3 tháng:

    1. Thay dầu 5.000 km/ 3 tháng
    2. Thay lọc dầu 5.000 km/ 3 tháng = sau 2 lần thay dầu-lần thay dầu thứ 3 thay luôn lọc dầu.
    3. Kiểm tra các dây nối, giắc cắm 5.000 km/ 3 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động 5.000 km/ 3 tháng
    5. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió(nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    6. Súc rửa và làm sạch két nước 5.000 km/ 3 tháng
    7. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    8. Làm sạch giàn lạnh 5.000 km/ 3 tháng
    9. Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối 5.000 km/ 3 tháng
    10. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí 5.000 km/ 3 tháng
    11. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái 5.000 km/ 3 tháng
    12. Kiểm tra mức dầu trợ lực 5.000 km/ 3 tháng
    13. Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn 5.000 km/ 3 tháng
3. 10.000km/hoặc 6 tháng:

    1. Kiểm tra mức dầu ở hộp số 10.000 km/ 6 tháng
4. 20.000km/hoặc 12 tháng:

    1. Kiểm tra dây cao áp 20.000 km/12 tháng
    2. Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết 20.000 km/ 12 tháng.
    3. Thay nắp chia điện 20.000km/12 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa 20.000 km/12 tháng
    5. Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi 20.000 km/ 12 tháng
    6. Kiểm tra van thông khí hộp các te 20.000 km/ 12 tháng
    7. Thay lọc nhiên liệu 20.000 km/ 12 tháng
    8. Thay lọc gió 20.000 km/ 12 tháng
    9. Thay dung dịch làm mát 20.000 km/ 12 tháng
  1. 30.000 đến 50.000km/hoặc 18-24 tháng:
    1. Thay buji 30.000-50.000 km/ 18-24 tháng
  2. 40.000/hoặc 2 năm:
    1. Thay thế dây đai dẫn động. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    2. Thay dây đai dẫn động quạt gió (nếu có). Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm
    3. Thay dây đai dẫn động của máy nén khí. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    4. Thay dây đai dẫn động trợ lực lái. Ít nhất sau 40.000 km/ 2 năm.
    5. Thay thế dầu tổng phanh. Ít nhất sau mỗi 2 năm
  3. Ít nhất 55.000km/hoặc 3 năm:
    1. Thay dây cao áp. Ít nhất 55.000 km/3 năm
Lịch bảo trì của chủ xe (Hướng dẫn sử dụng KM) G030101AUN
1. Khi dừng xe để đổ nhiên liệu hãy kiểm tra:
• Kiểm tra mức dầu nhớt máy.
• Kiểm tra mức nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra mức nước rửa kính.
• Kiểm tra lốp bị xịt hay non hơn.
2. Trong khi lái xe:
• Chú ý đến sự thay đổi âm thanh và mùi của khí thải lọt vào trong xe.
• Kiểm tra tay lái bị rung. Chú ý đến bất kỳ hiện tượng tay lái bị nặng, nhẹ, đổi hướng khi xe đang chạy thẳng.
• Chú ý đến hiện tượng bị xỉa lái sang một bên khi đang lái xe trên mặt đường bằng phẳng.
• Khi phanh xe, hãy lắng nghe và kiểm tra các âm thanh bất thường, hiện tượng nhao xe sang một bên do phanh lệch, chân phanh bị cứng, phanh sâu hơn và khó nhấn phanh bình thường.
• Nếu hộp số bị trượt hoặc có dấu hiệu bất thường khi chuyển số, hãy kiểm tra nhớt hộp số.
• Kiểm tra chức năng đỗ xe P (Park) của số tự động.
• Kiểm tra phanh tay.
• Kiểm tra xem dầu có bị rò rỉ dưới gầm xe (nước từ hệ thống điều hòa chảy dưới gầm xe trong và sau khi bật điều hòa là bình thường).
3. Mỗi tháng một lần:
• Kiểm tra mực nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra hoạt động của các đèn chiếu sáng ngoài xe bao gồm cả đèn phanh, đèn xin đường và đèn nháy báo nguy hiểm.
• Kiểm tra áp suất của tất cả các lốp, bao gồm cả lốp dự phòng.
4. 6 tháng một lần
(VD: vào mùa xuân, mùa thu):
• Kiểm tra két nước, dàn nóng và các đường ống điều hoà để đảm bảo không bị rò rỉ và hư hỏng.
• Kiểm tra phun nước rửa kính và hoạt động của gạt nước. Lau sạch chổi gạt nước bằng giẻ mềm, sạch có thấm
nước rửa kính.
• Kiểm tra góc chiếu đèn pha
• Kiểm tra bô giảm thanh, đường ống khí xả.
• Kiểm tra hoạt động và tình trạng sờn rách của dây an toàn hông vai.
• Kiểm tra lốp mòn và xiết chặt ốc lốp.
5. Mỗi năm một lần:
• Vệ sinh xe sạch sẽ và kiểm tra các lỗ thoát nước ở cánh cửa.
• Bôi trơn bản lề cửa và bản lề nắp ca - bô.
• Bôi trơn gioăng cao su cánh cửa.
• Kiểm tra hệ thống điều hòa nhiệt độ.
• Kiểm tra và bôi trơn các thanh dẫn động cài số.
• Làm sạch cọc điện ắc quy, kiểm tra dung dịch ắc quy.
• Kiểm tra mức dầu thắng, côn.

Nếu cần nhiều hơn, các cụ tìm cuốn hướng dẫn sử dụng KM bản tiếng việt (các cụ cho email, tôi sẽ gửi cho)
Cụ cho e hỏi 1 chút! Trong sách thì không thấy mấy lịch bảo dưỡng ở 15k km, thế mà trên trang web của kiamotorvietnam thì nó lại có lịch bảo dưỡng ở 15k km. Thế là thế nào cụ nhỉ?
 

lmhlmt

Xe hơi
Biển số
OF-397190
Ngày cấp bằng
17/12/15
Số km
190
Động cơ
235,463 Mã lực
Tuổi
43
Lái mới. Cụ nào có hướng dẫn chi tiết bằng tiếng việt của kia morning nhập cho mình xin. Đc mail: lemanh2912@gmail.com.
 

bourdinnguyen

Xe buýt
Biển số
OF-84662
Ngày cấp bằng
9/2/11
Số km
792
Động cơ
418,262 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
Website
www.facebook.com
Cụ cho e hỏi 1 chút! Trong sách thì không thấy mấy lịch bảo dưỡng ở 15k km, thế mà trên trang web của kiamotorvietnam thì nó lại có lịch bảo dưỡng ở 15k km. Thế là thế nào cụ nhỉ?
Cụ cứ 5000km đi bảo dưỡng một lần, chỉ mỗi thay dầu thôi và kiểm tra. Như vậy cho lành cụ ạ
 

Đức Híp

Xe máy
Biển số
OF-553286
Ngày cấp bằng
3/2/18
Số km
90
Động cơ
156,140 Mã lực
Tuổi
47
Cụ nào báo giá giúp em dầu Mobi 1v bao nhiêu 1 lít được ko ạ.
 

tienducvtc

Đi bộ
Biển số
OF-594779
Ngày cấp bằng
16/10/18
Số km
7
Động cơ
129,870 Mã lực
Tuổi
37
Có phải các cụ cần cái này ko?
Lịch bảo dưỡng xe Kia Morning và Picanto theo km hoặc thời gian

1. 1500km/hoặc 1 tháng

    1. Kiểm tra dầu, bổ sung nếu thiếu 1500km/hoặc 12 tháng
    2. Kiểm tra mức nước làm mát 1500km/hoặc 1 tháng
    3. Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước 1.500 km/ 1 tháng
    4. Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước 1.500 km/ 1 tháng
    5. Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực 1.500 km/ 1 tháng
    6. Kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh 1.500 km/ 1 tháng
2. 5000km/hoặc 3 tháng:

    1. Thay dầu 5.000 km/ 3 tháng
    2. Thay lọc dầu 5.000 km/ 3 tháng = sau 2 lần thay dầu-lần thay dầu thứ 3 thay luôn lọc dầu.
    3. Kiểm tra các dây nối, giắc cắm 5.000 km/ 3 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động 5.000 km/ 3 tháng
    5. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió(nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    6. Súc rửa và làm sạch két nước 5.000 km/ 3 tháng
    7. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    8. Làm sạch giàn lạnh 5.000 km/ 3 tháng
    9. Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối 5.000 km/ 3 tháng
    10. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí 5.000 km/ 3 tháng
    11. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái 5.000 km/ 3 tháng
    12. Kiểm tra mức dầu trợ lực 5.000 km/ 3 tháng
    13. Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn 5.000 km/ 3 tháng
3. 10.000km/hoặc 6 tháng:

    1. Kiểm tra mức dầu ở hộp số 10.000 km/ 6 tháng
4. 20.000km/hoặc 12 tháng:

    1. Kiểm tra dây cao áp 20.000 km/12 tháng
    2. Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết 20.000 km/ 12 tháng.
    3. Thay nắp chia điện 20.000km/12 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa 20.000 km/12 tháng
    5. Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi 20.000 km/ 12 tháng
    6. Kiểm tra van thông khí hộp các te 20.000 km/ 12 tháng
    7. Thay lọc nhiên liệu 20.000 km/ 12 tháng
    8. Thay lọc gió 20.000 km/ 12 tháng
    9. Thay dung dịch làm mát 20.000 km/ 12 tháng
  1. 30.000 đến 50.000km/hoặc 18-24 tháng:
    1. Thay buji 30.000-50.000 km/ 18-24 tháng
  2. 40.000/hoặc 2 năm:
    1. Thay thế dây đai dẫn động. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    2. Thay dây đai dẫn động quạt gió (nếu có). Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm
    3. Thay dây đai dẫn động của máy nén khí. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    4. Thay dây đai dẫn động trợ lực lái. Ít nhất sau 40.000 km/ 2 năm.
    5. Thay thế dầu tổng phanh. Ít nhất sau mỗi 2 năm
  3. Ít nhất 55.000km/hoặc 3 năm:
    1. Thay dây cao áp. Ít nhất 55.000 km/3 năm
Lịch bảo trì của chủ xe (Hướng dẫn sử dụng KM) G030101AUN
1. Khi dừng xe để đổ nhiên liệu hãy kiểm tra:
• Kiểm tra mức dầu nhớt máy.
• Kiểm tra mức nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra mức nước rửa kính.
• Kiểm tra lốp bị xịt hay non hơn.
2. Trong khi lái xe:
• Chú ý đến sự thay đổi âm thanh và mùi của khí thải lọt vào trong xe.
• Kiểm tra tay lái bị rung. Chú ý đến bất kỳ hiện tượng tay lái bị nặng, nhẹ, đổi hướng khi xe đang chạy thẳng.
• Chú ý đến hiện tượng bị xỉa lái sang một bên khi đang lái xe trên mặt đường bằng phẳng.
• Khi phanh xe, hãy lắng nghe và kiểm tra các âm thanh bất thường, hiện tượng nhao xe sang một bên do phanh lệch, chân phanh bị cứng, phanh sâu hơn và khó nhấn phanh bình thường.
• Nếu hộp số bị trượt hoặc có dấu hiệu bất thường khi chuyển số, hãy kiểm tra nhớt hộp số.
• Kiểm tra chức năng đỗ xe P (Park) của số tự động.
• Kiểm tra phanh tay.
• Kiểm tra xem dầu có bị rò rỉ dưới gầm xe (nước từ hệ thống điều hòa chảy dưới gầm xe trong và sau khi bật điều hòa là bình thường).
3. Mỗi tháng một lần:
• Kiểm tra mực nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra hoạt động của các đèn chiếu sáng ngoài xe bao gồm cả đèn phanh, đèn xin đường và đèn nháy báo nguy hiểm.
• Kiểm tra áp suất của tất cả các lốp, bao gồm cả lốp dự phòng.
4. 6 tháng một lần
(VD: vào mùa xuân, mùa thu):
• Kiểm tra két nước, dàn nóng và các đường ống điều hoà để đảm bảo không bị rò rỉ và hư hỏng.
• Kiểm tra phun nước rửa kính và hoạt động của gạt nước. Lau sạch chổi gạt nước bằng giẻ mềm, sạch có thấm
nước rửa kính.
• Kiểm tra góc chiếu đèn pha
• Kiểm tra bô giảm thanh, đường ống khí xả.
• Kiểm tra hoạt động và tình trạng sờn rách của dây an toàn hông vai.
• Kiểm tra lốp mòn và xiết chặt ốc lốp.
5. Mỗi năm một lần:
• Vệ sinh xe sạch sẽ và kiểm tra các lỗ thoát nước ở cánh cửa.
• Bôi trơn bản lề cửa và bản lề nắp ca - bô.
• Bôi trơn gioăng cao su cánh cửa.
• Kiểm tra hệ thống điều hòa nhiệt độ.
• Kiểm tra và bôi trơn các thanh dẫn động cài số.
• Làm sạch cọc điện ắc quy, kiểm tra dung dịch ắc quy.
• Kiểm tra mức dầu thắng, côn.

Nếu cần nhiều hơn, các cụ tìm cuốn hướng dẫn sử dụng KM bản tiếng việt (các cụ cho email, tôi sẽ gửi cho)
Gửi mình xin hương dan tiếng việt với. Mail mình là tiênducvtc@gmail.com
 

manhthanphong

Xe hơi
Biển số
OF-363224
Ngày cấp bằng
16/4/15
Số km
111
Động cơ
258,810 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
xe em sản xuất 2011 bây giờ thi thoảng có hiện tượng về lùi giật giật và tự ngắt máy. tắt đi đề lại thì bình thường. các cụ tư vấn cho em xin nguyên nhân và địa chỉ sửa chữa ở long biên. em ra hãng mà họ không tìm được bệnh
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top