Lịch bảo dưỡng xe KIA morning

anhken1608

Đi bộ
Biển số
OF-842729
Ngày cấp bằng
31/10/23
Số km
2
Động cơ
0 Mã lực
Tuổi
23
Có phải các cụ cần cái này ko?


Lịch bảo dưỡng xe Kia Morning và Picanto theo km hoặc thời gian


1. 1500km/hoặc 1 tháng

    1. Kiểm tra dầu, bổ sung nếu thiếu 1500km/hoặc 12 tháng
    2. Kiểm tra mức nước làm mát 1500km/hoặc 1 tháng
    3. Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước 1.500 km/ 1 tháng
    4. Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước 1.500 km/ 1 tháng
    5. Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực 1.500 km/ 1 tháng
    6. Kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh 1.500 km/ 1 tháng
2. 5000km/hoặc 3 tháng:

    1. Thay dầu 5.000 km/ 3 tháng
    2. Thay lọc dầu 5.000 km/ 3 tháng = sau 2 lần thay dầu-lần thay dầu thứ 3 thay luôn lọc dầu.
    3. Kiểm tra các dây nối, giắc cắm 5.000 km/ 3 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động 5.000 km/ 3 tháng
    5. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió(nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    6. Súc rửa và làm sạch két nước 5.000 km/ 3 tháng
    7. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    8. Làm sạch giàn lạnh 5.000 km/ 3 tháng
    9. Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối 5.000 km/ 3 tháng
    10. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí 5.000 km/ 3 tháng
    11. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái 5.000 km/ 3 tháng
    12. Kiểm tra mức dầu trợ lực 5.000 km/ 3 tháng
    13. Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn 5.000 km/ 3 tháng
3. 10.000km/hoặc 6 tháng:

    1. Kiểm tra mức dầu ở hộp số 10.000 km/ 6 tháng
4. 20.000km/hoặc 12 tháng:

    1. Kiểm tra dây cao áp 20.000 km/12 tháng
    2. Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết 20.000 km/ 12 tháng.
    3. Thay nắp chia điện 20.000km/12 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa 20.000 km/12 tháng
    5. Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi 20.000 km/ 12 tháng
    6. Kiểm tra van thông khí hộp các te 20.000 km/ 12 tháng
    7. Thay lọc nhiên liệu 20.000 km/ 12 tháng
    8. Thay lọc gió 20.000 km/ 12 tháng
    9. Thay dung dịch làm mát 20.000 km/ 12 tháng
  1. 30.000 đến 50.000km/hoặc 18-24 tháng:
    1. Thay buji 30.000-50.000 km/ 18-24 tháng
  2. 40.000/hoặc 2 năm:
    1. Thay thế dây đai dẫn động. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    2. Thay dây đai dẫn động quạt gió (nếu có). Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm
    3. Thay dây đai dẫn động của máy nén khí. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    4. Thay dây đai dẫn động trợ lực lái. Ít nhất sau 40.000 km/ 2 năm.
    5. Thay thế dầu tổng phanh. Ít nhất sau mỗi 2 năm
  3. Ít nhất 55.000km/hoặc 3 năm:
    1. Thay dây cao áp. Ít nhất 55.000 km/3 năm
Lịch bảo trì của chủ xe (Hướng dẫn sử dụng KM) G030101AUN
1. Khi dừng xe để đổ nhiên liệu hãy kiểm tra:
• Kiểm tra mức dầu nhớt máy.
• Kiểm tra mức nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra mức nước rửa kính.
• Kiểm tra lốp bị xịt hay non hơn.
2. Trong khi lái xe:
• Chú ý đến sự thay đổi âm thanh và mùi của khí thải lọt vào trong xe.
• Kiểm tra tay lái bị rung. Chú ý đến bất kỳ hiện tượng tay lái bị nặng, nhẹ, đổi hướng khi xe đang chạy thẳng.
• Chú ý đến hiện tượng bị xỉa lái sang một bên khi đang lái xe trên mặt đường bằng phẳng.
• Khi phanh xe, hãy lắng nghe và kiểm tra các âm thanh bất thường, hiện tượng nhao xe sang một bên do phanh lệch, chân phanh bị cứng, phanh sâu hơn và khó nhấn phanh bình thường.
• Nếu hộp số bị trượt hoặc có dấu hiệu bất thường khi chuyển số, hãy kiểm tra nhớt hộp số.
• Kiểm tra chức năng đỗ xe P (Park) của số tự động.
• Kiểm tra phanh tay.
• Kiểm tra xem dầu có bị rò rỉ dưới gầm xe (nước từ hệ thống điều hòa chảy dưới gầm xe trong và sau khi bật điều hòa là bình thường).
3. Mỗi tháng một lần:
• Kiểm tra mực nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra hoạt động của các đèn chiếu sáng ngoài xe bao gồm cả đèn phanh, đèn xin đường và đèn nháy báo nguy hiểm.
• Kiểm tra áp suất của tất cả các lốp, bao gồm cả lốp dự phòng.
4. 6 tháng một lần
(VD: vào mùa xuân, mùa thu):
• Kiểm tra két nước, dàn nóng và các đường ống điều hoà để đảm bảo không bị rò rỉ và hư hỏng.
• Kiểm tra phun nước rửa kính và hoạt động của gạt nước. Lau sạch chổi gạt nước bằng giẻ mềm, sạch có thấm
nước rửa kính.
• Kiểm tra góc chiếu đèn pha
• Kiểm tra bô giảm thanh, đường ống khí xả.
• Kiểm tra hoạt động và tình trạng sờn rách của dây an toàn hông vai.
• Kiểm tra lốp mòn và xiết chặt ốc lốp.
5. Mỗi năm một lần:
• Vệ sinh xe sạch sẽ và kiểm tra các lỗ thoát nước ở cánh cửa.
• Bôi trơn bản lề cửa và bản lề nắp ca - bô.
• Bôi trơn gioăng cao su cánh cửa.
• Kiểm tra hệ thống điều hòa nhiệt độ.
• Kiểm tra và bôi trơn các thanh dẫn động cài số.
• Làm sạch cọc điện ắc quy, kiểm tra dung dịch ắc quy.
• Kiểm tra mức dầu thắng, côn.

Nếu cần nhiều hơn, các cụ tìm cuốn hướng dẫn sử dụng KM bản tiếng việt (các cụ cho email, tôi sẽ gửi cho)
 

anhken1608

Đi bộ
Biển số
OF-842729
Ngày cấp bằng
31/10/23
Số km
2
Động cơ
0 Mã lực
Tuổi
23
Có phải các cụ cần cái này ko?


Lịch bảo dưỡng xe Kia Morning và Picanto theo km hoặc thời gian


1. 1500km/hoặc 1 tháng

    1. Kiểm tra dầu, bổ sung nếu thiếu 1500km/hoặc 12 tháng
    2. Kiểm tra mức nước làm mát 1500km/hoặc 1 tháng
    3. Kiểm tra rò rỉ trên các đường ống nước 1.500 km/ 1 tháng
    4. Kiểm tra khả năng làm việc của nắp két nước 1.500 km/ 1 tháng
    5. Kiểm tra mức dầu ở xilanh chính của ly hợp thủy lực 1.500 km/ 1 tháng
    6. Kiểm tra mức dầu ở xilanh tổng phanh 1.500 km/ 1 tháng
2. 5000km/hoặc 3 tháng:

    1. Thay dầu 5.000 km/ 3 tháng
    2. Thay lọc dầu 5.000 km/ 3 tháng = sau 2 lần thay dầu-lần thay dầu thứ 3 thay luôn lọc dầu.
    3. Kiểm tra các dây nối, giắc cắm 5.000 km/ 3 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh đai dẫn động 5.000 km/ 3 tháng
    5. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động quạt gió(nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    6. Súc rửa và làm sạch két nước 5.000 km/ 3 tháng
    7. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai của máy nén khí (nếu có) 5.000 km/ 3 tháng
    8. Làm sạch giàn lạnh 5.000 km/ 3 tháng
    9. Kiểm tra rò rỉ ở các chỗ nối 5.000 km/ 3 tháng
    10. Kiểm tra/điều chỉnh dây đai dẫn động máy nén khí 5.000 km/ 3 tháng
    11. Kiểm tra/điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động trợ lực lái 5.000 km/ 3 tháng
    12. Kiểm tra mức dầu trợ lực 5.000 km/ 3 tháng
    13. Kiểm tra, làm sạch các cực và bề mặt, kiểm tra các giắc nối đảm bảo chắc chắn 5.000 km/ 3 tháng
3. 10.000km/hoặc 6 tháng:

    1. Kiểm tra mức dầu ở hộp số 10.000 km/ 6 tháng
4. 20.000km/hoặc 12 tháng:

    1. Kiểm tra dây cao áp 20.000 km/12 tháng
    2. Kiểm tra khe hở xupap, điều chỉnh nếu cần thiết 20.000 km/ 12 tháng.
    3. Thay nắp chia điện 20.000km/12 tháng
    4. Kiểm tra/điều chỉnh thời điểm đánh lửa 20.000 km/12 tháng
    5. Làm sạch cácte và các lỗ thông hơi 20.000 km/ 12 tháng
    6. Kiểm tra van thông khí hộp các te 20.000 km/ 12 tháng
    7. Thay lọc nhiên liệu 20.000 km/ 12 tháng
    8. Thay lọc gió 20.000 km/ 12 tháng
    9. Thay dung dịch làm mát 20.000 km/ 12 tháng
  1. 30.000 đến 50.000km/hoặc 18-24 tháng:
    1. Thay buji 30.000-50.000 km/ 18-24 tháng
  2. 40.000/hoặc 2 năm:
    1. Thay thế dây đai dẫn động. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    2. Thay dây đai dẫn động quạt gió (nếu có). Ít nhất sau mỗi 40.000 km/ 2 năm
    3. Thay dây đai dẫn động của máy nén khí. Ít nhất 40.000 km/ 2 năm
    4. Thay dây đai dẫn động trợ lực lái. Ít nhất sau 40.000 km/ 2 năm.
    5. Thay thế dầu tổng phanh. Ít nhất sau mỗi 2 năm
  3. Ít nhất 55.000km/hoặc 3 năm:
    1. Thay dây cao áp. Ít nhất 55.000 km/3 năm
Lịch bảo trì của chủ xe (Hướng dẫn sử dụng KM) G030101AUN
1. Khi dừng xe để đổ nhiên liệu hãy kiểm tra:
• Kiểm tra mức dầu nhớt máy.
• Kiểm tra mức nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra mức nước rửa kính.
• Kiểm tra lốp bị xịt hay non hơn.
2. Trong khi lái xe:
• Chú ý đến sự thay đổi âm thanh và mùi của khí thải lọt vào trong xe.
• Kiểm tra tay lái bị rung. Chú ý đến bất kỳ hiện tượng tay lái bị nặng, nhẹ, đổi hướng khi xe đang chạy thẳng.
• Chú ý đến hiện tượng bị xỉa lái sang một bên khi đang lái xe trên mặt đường bằng phẳng.
• Khi phanh xe, hãy lắng nghe và kiểm tra các âm thanh bất thường, hiện tượng nhao xe sang một bên do phanh lệch, chân phanh bị cứng, phanh sâu hơn và khó nhấn phanh bình thường.
• Nếu hộp số bị trượt hoặc có dấu hiệu bất thường khi chuyển số, hãy kiểm tra nhớt hộp số.
• Kiểm tra chức năng đỗ xe P (Park) của số tự động.
• Kiểm tra phanh tay.
• Kiểm tra xem dầu có bị rò rỉ dưới gầm xe (nước từ hệ thống điều hòa chảy dưới gầm xe trong và sau khi bật điều hòa là bình thường).
3. Mỗi tháng một lần:
• Kiểm tra mực nước làm mát trong bình nước phụ.
• Kiểm tra hoạt động của các đèn chiếu sáng ngoài xe bao gồm cả đèn phanh, đèn xin đường và đèn nháy báo nguy hiểm.
• Kiểm tra áp suất của tất cả các lốp, bao gồm cả lốp dự phòng.
4. 6 tháng một lần
(VD: vào mùa xuân, mùa thu):
• Kiểm tra két nước, dàn nóng và các đường ống điều hoà để đảm bảo không bị rò rỉ và hư hỏng.
• Kiểm tra phun nước rửa kính và hoạt động của gạt nước. Lau sạch chổi gạt nước bằng giẻ mềm, sạch có thấm
nước rửa kính.
• Kiểm tra góc chiếu đèn pha
• Kiểm tra bô giảm thanh, đường ống khí xả.
• Kiểm tra hoạt động và tình trạng sờn rách của dây an toàn hông vai.
• Kiểm tra lốp mòn và xiết chặt ốc lốp.
5. Mỗi năm một lần:
• Vệ sinh xe sạch sẽ và kiểm tra các lỗ thoát nước ở cánh cửa.
• Bôi trơn bản lề cửa và bản lề nắp ca - bô.
• Bôi trơn gioăng cao su cánh cửa.
• Kiểm tra hệ thống điều hòa nhiệt độ.
• Kiểm tra và bôi trơn các thanh dẫn động cài số.
• Làm sạch cọc điện ắc quy, kiểm tra dung dịch ắc quy.
• Kiểm tra mức dầu thắng, côn.

Nếu cần nhiều hơn, các cụ tìm cuốn hướng dẫn sử dụng KM bản tiếng việt (các cụ cho email, tôi sẽ gửi cho)
Bác ơi cho em xin bản đủ với ạ mail: anhnguyensty10@gmail.com
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top