[Thảo luận] So sánh tổng thể 2 dòng xe VinFast Evo-200 và VinFast Evo-Grand

trung1881

Xe hơi
Biển số
OF-86886
Ngày cấp bằng
28/2/11
Số km
113
Động cơ
408,280 Mã lực
Dưới đây là so sánh tổng thể giữa VinFast Evo 200 và VinFast Evo Grand (bản tiêu chuẩn, không phải Lite).
- nguồn: em hỏi thử qua ChatGPT, ko phải quảng cáo ah, các Mod đừng bem em:

1. Thiết kế & kích thước:
- Evo 200 đo chiều dài x rộng x cao là 1.840 x 683 x 1.127 mm, chiều cao yên 750 mm, khoảng sáng gầm 150 mm .
- Evo Grand có kích thước lớn hơn một chút (1.856 x 683 x 1.133 mm), chiều cao yên 770 mm, khoảng sáng gầm 133 mm, tạo cảm giác ngồi thoải mái hơn, đặc biệt cho người ngồi sau.
2. Động cơ & tốc độ tối đa:
- Evo 200 sử dụng mô‑tơ in‑hub công suất tối đa 2.500 W, tốc độ tối đa 70 km/h.
- Evo Grand cũng có mô‑tơ in‑hub, công suất tối đa 2.250 W, tốc độ tối đa 70 km/h do hãng công bố.
3. Dung lượng & pin:
- Evo 200 trang bị pin LFP 3,5 kWh, đi khoảng 129‑146 km/lần sạc (tùy điều kiện tải và tốc độ).
- Evo Grand đi kèm pin 2,4 kWh tiêu chuẩn, quãng đường khoảng 134 km, và có thể lắp thêm pin phụ cùng loại để đạt tổng 262 km/lần sạc.
4. Cốp & trọng lượng:
- Evo 200 có cốp dung tích 22 lít, trọng lượng xe + pin khoảng 100 kg, tải trọng tối đa 130 kg.
- Evo Grand có cốp rộng 35 lít, trọng lượng khô khoảng 92 kg (với 1 pin), hoặc 110 kg nếu lắp 2 pin - vẫn nhẹ hơn nhiều xe tay ga 110 cc truyền thống.
5. Tính năng & kết nối:
- Cả Evo 200 và Evo Grand đều đạt chuẩn chống nước IP67, chịu ngập sâu 0.5 m trong 30 phút; trang bị phanh đĩa trước, phanh cơ sau; cùng hệ thống đèn LED projector.
- Evo Grand hỗ trợ kết nối qua app VinFast e‑Scooter: định vị xe, chẩn đoán lỗi tự động, thông báo trạng thái pin, v.v. (nếu Evo 200 cũng hỗ trợ, thông tin chưa rõ ràng).
6. Giá cả:
- Giá Evo 200 hiện tại là 22 triệu ₫ (đã bao gồm pin) theo chính sách giảm giá mới nhất.
- Giá Evo Grand bản tiêu chuẩn là 21 triệu ₫ (bao gồm 1 pin), pin phụ thêm là 5 triệu ₫ (nâng tổng quãng đường lên 262 km).
7. Bảng so sánh nhanh:

Tiêu chíEvo 200Evo Grand (tiêu chuẩn)
Kích thước1.840 × 683 × 1.127 mm1.856 × 683 × 1.133 mm
Chiều cao yên750 mm770 mm
Công suất mô‑tơ2.500 W2.250 W
Tốc độ tối đa70 km/h70 km/h
Dung lượng pin3,5 kWh2,4 kWh (mở rộng lên 2×2,4 kWh)
Quãng đường/lần sạcKhoảng 130–145 km134 km / 262 km (2 pin)
Dung tích cốp22 lít35 lít
Trọng lượng~100 kg92 kg (110 kg với 2 pin)
Chống nướcIP67IP67
App kết nốiKhông rõCó – VinFast e‑Scooter
Giá (bao pin)22 triệu ₫21 triệu ₫ (pin phụ thêm 5 triệu ₫)
8. Nên chọn xe nào?

- Evo 200: Nếu các cụ cần quãng đường dài với pin lớn hơn trực tiếp, cốp thích hợp hàng ngày, và giá ổn định.
- Evo Grand: Nếu các đề cao cốp rộng, có nhu cầu chở thêm người, cần app quản lý thông minh, và có thể thêm pin sạc dự phòng.

Tùy theo nhu cầu cá nhân/ khoảng cách đi lại, hành lý cần mang theo, hoặc muốn tiện lợi ứng dụng các cụ có thể cân nhắc giữa 2 dòng này.
 

vua_luoi

Xe điện
Biển số
OF-19523
Ngày cấp bằng
4/8/08
Số km
3,414
Động cơ
494,930 Mã lực
Em ghét, ko mua dù Honda hay Ya có đắt hơn
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top