Tiếp tục chủ đề tuần này, tự chiết tự chữ 感 (gǎn - cảm), cũng là một chữ Hán thường dùng, xuất hiện trong cảm giác (gǎnjué), cảm động (gǎndòng), cảm tính (gǎnxìng), cảm tưởng (gǎnxiǎng), cảm xúc (gǎnchù), cảm tình (gǎnqíng), v.v.
Chữ cảm được cấu tạo từ các bộ thủ hán (ㄏ, sườn núi), nhất (ㄧ...