Các thuật ngữ ÔTÔ

bip_bo_bip_bo

Xe máy
Biển số
OF-180470
Ngày cấp bằng
13/2/13
Số km
83
Động cơ
337,545 Mã lực
Chủ đề này hay mà có tính ứng dụng cao mà
 

ledangdong

Đi bộ
Biển số
OF-20730
Ngày cấp bằng
3/9/08
Số km
2
Động cơ
499,220 Mã lực
D-4D nghĩa là động cơ Diesel 4 kỳ phun dầu trực tiếp (Direct injection 4 stroke common rail Diesel engine)
 

azaz

Xe hơi
Biển số
OF-156523
Ngày cấp bằng
13/9/12
Số km
102
Động cơ
353,210 Mã lực
Nhiều chữ quá, chưa quên đọc nhiều chữ.
Cơ mà hay. =D>
 

sambrave

Xe đạp
Biển số
OF-206662
Ngày cấp bằng
19/8/13
Số km
23
Động cơ
318,330 Mã lực
cám ơn cụ!!bài viết rất bổ ích!!^^
 

anhtuan31093

Xe máy
Biển số
OF-184869
Ngày cấp bằng
12/3/13
Số km
88
Động cơ
335,080 Mã lực
Nhiều thuật ngữ cháu không biết nhờ bài của cụ ma cháu học hỏi thêm được bao nhiêu ! Cám ơn cụ
 

hungcuongauto

Xe hơi
Biển số
OF-205179
Ngày cấp bằng
7/8/13
Số km
106
Động cơ
320,340 Mã lực
món này bổ đây :D
 

thienvu

Xe đạp
Biển số
OF-45032
Ngày cấp bằng
30/8/09
Số km
38
Động cơ
463,480 Mã lực
Nơi ở
Từ Liêm - Hà Nội
Thanks các bác chia sẻ. đúng cái em đang muốn đọc!
 

ngayemden

Xe hơi
Biển số
OF-180474
Ngày cấp bằng
14/2/13
Số km
175
Động cơ
338,648 Mã lực
Tks chủ thớt, bài viết của bác rất hay.
 

automotor

Xe tải
Biển số
OF-293179
Ngày cấp bằng
20/9/13
Số km
271
Động cơ
322,659 Mã lực
Nơi ở
Phố Thành Thái, Cầu Giấy, Hà Nội
Website
www.facebook.com
BỔ ích quá em cảm hơn bác nhiều hehehe :>
Các thuật ngữ chuyên ngành về oto và những thứ liên quan

Phần này được sưu tầm từ rất nhiều nguồn khác nhau, có sự cộng tác của các bác GiaoThong, Vuhn2509, Fernadoz, ptson, pop, vvv

(Xin phép bác GiaoThong được Stick bài này lại để các tiện cho các thành viên tra cứu. TTGT)
_________________________

4 WD, 4x4 (4 Wheel drive) ========> Dẫn động bốn bánh chủ động.
ABS (Anti-lock Brake System) ========> Hệ thống chống bó cứng phanh tự động.
AFL ========> Đèn pha mở dải chiếu sáng theo góc lái
ARTS (Adaptive Restrain Technology System) ========> Hệ thống điện tử kích hoạt túi khí theo những thông số cài đặt trước tại thời điểm xảy ra va chạm.
BA (Brake Assist) ========> Hệ thống hỗ trợ phanh gấp
Cabriolet ========> Kiểu xe hai cửa mui trần
CATS (Computer Active Technology Suspension) ========> Hệ thống treo điện tử tự động điều chỉnh độ cứng theo điều kiện vận hành.
Concept Car ========> Một chiếc xe hơi hoàn chỉnh nhưng chỉ được thiết kế để trưng bầy, chưa được đưa vào dây chuyền sản xuất.
Coupe ========> Kiểu xe thể thao hai cửa có mui
CVT (Continuously Variable Transmission) ========> Hộp số truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.
Dạng động cơ flat ========> Hay còn gọi là Boxer, động cơ với các xi-lanh nằm ngang đối xứng nhau ở góc 180 độ
Dạng động cơ I4, I6 ========> Gồm 4 hoặc xi-lanh, xếp thẳng hàng
Dạng động cơ V6, V8 ========> Gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp thành hai hàng nghiêng, mặt cắt cụm máy hình chữ V.
MDS (Multi Displacement System) ========> Hệ thống dung tích xi lanh biến thiên, cho phép động cơ vận hành với 2, 4 ,6... xi lanh tùy theo tải trọng và tốc độ của xe.
DOHC (Double Overhead Camshafts) ========> Hai trục cam phía trên xi-lanh
IOE (Intake Over Exhaust) ========> Van nạp nằm phía trên van xả
Minivan ========> Kiểu xe có ca-bin kéo dài trùm ca-pô không có cốp sau, có từ 6 đến 8 chỗ.
OHV (Overhead Valves) ========> Trục cam nằm dưới và tác động vào van qua các tay đòn.
Pick-up ========> Kiểu xe gầm cao 2 hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin (xe bán tải)
Roadster ========> Kiểu xe hai cửa, mui trần và chỉ có 2 chỗ ngồi.
Sedan ========> Xe hơi 4 cửa, 4 chỗ ngồi, ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
SOHC (Single Overhead Camshafts) ========> Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
SUV (Sport Utility Vehicle) ========> Kiểu xe thể thao việt dã, được thiết kế dẫn động cả 4 bánh để có thể vượt qua những địa hình xấu.
SV (Side Valves) ========> Cơ cấu van nghiêng bên sườn máy
Supercharge ========> Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập
Turbocharge ========> Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt.
Turbodiesel ========> Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
Universal ========> Kiểu xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài kiền với khoang hành lý.
Van ========> Xe chở người hoặc hàng hóa từ 7 đến 15 chỗ.
VSC (Vehicle Skid Control) ========> Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
VVT-i (Variable Valve Timing With Intelligence) ========> Hệ thống điều khiển xu-páp biến thiên thông minh.
Volkswagen Beetle ========> Một kiểu xe của Volkswagen có hình dáng giống con bọ.
Satellite Radio ========> Hệ thống đài phát thanh qua vệ tinh
A/C (Air Conditioning) ========> Hệ thống điều hòa không khí
AWS (All Wheel Steering) ========> Hệ thống lái cho cả 4 bánh
BHP (Brake Horse Power) ========> Đơn vị đo công suất thực của động cơ
C/L (Central Locking) ========> Hệ thống khóa trung tâm
C/C (Cruise Control) ========> Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc.
E/W (Electric Windows) ========> Hệ thống cửa điện
ESP (Electronic Stability Programme) ========> Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử.
ESR (Electric Sunroof) ========> Cửa nóc vận hành bằng điện
EDM (Electric Door Mirrors) ========> Hệ thống gương điện
Service History ========> Lịch sử bảo dưỡng
FFSR (Factory Fitted Sunroof) ========> Cửa nóc do nhà chế tạo thiết kế
Heated Front Screen ========> Hệ thống sưởi ấm kính phía trước
HWW (Headlamp Wash/Wipe) ========> Hệ thống làm sạch đèn pha
LPG (Liquefied Petroleum Gas) ========> Khí hóa lỏng
LSD (Limited Slip Differential) ========> Hệ thống chống trượt của vi sai
LWB (Long Wheelbase) ========> Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
MPG (Miles Per Gallon) ========> Số dặm đi được cho 4,5 lít xăng
MPV (Multi Purpose Vehicle) ========> Xe đa dụng
OTR on the Road (price) ========> Giá trọn gói
PAS Power Assisted Steering ========> Trợ lực lái
PDI Pre-Delivery Inspection ========> Kiểm tra trước khi bàn giao xe
RWD (Rear Wheel Drive) ========> Hệ thống dẫn động cầu sau

Các thuật ngữ này liên quan tới việc mua bán xe:

Invoice Price ========> Giá trên hóa đơn: Giá ban đầu từ nhà SX tới đại lý, giá này thường cao hơn giá bán cuối cùng cho đại lý vì nó kèm cả hoa hồng, kèm các cơ chế khuyến khích bán hàng khác, chưa tính giảm giá. Thông thường giá này bao gồm cả chi phí vận chuyển.
Base Price ========> Giá cơ bản - Chi phí của xe không kèm theo đồ chơi, nó bao gồm các thiết bị chuẩn theo xe và có bảo hành của nhà máy.
Monroney Sticker Price (MSRP) ========> Nhãn ghi giá cơ bản + các đồ chơi đi từ nhà sản xuất lắp sẵn trên xe với giá khuyến cáo bán lẻ từ nhà sản xuất (manufacturer's suggested retail price - nhiều người nói là MSRP viết tắt của cụm từ này), chi phí vận chuyển của nhà máy, và tiêu thụ nhiên liệu ước tính. Cái nhãn này được đính trên cửa sổ (một số nơi luật bắt buộc phải có) và chỉ người mua hàng mới có quyền xé nó đi.
Dealer Sticker Price ========> Giá của đại lý. Giá này thường được ghi trên một tem khác, giá này bằng MSRP + giá khuyến cáo bán lẻ của các đồ chơi do đại lý lắp thêm + hoa hồng bổ xung và các chi phí khác
ADM (additional dealer markup) ========> Đại lý tính thêm tiền lời vào giá
ADP (additional dealer profit) ========> Lợi nhuận bổ xung của đại lý

Thuật ngữ này liên quan tới bảo hiểm:

Accident ========> Tai nạn
Agent ========> Đại lý bảo hiểm
Chargeable Accident ========> Tai nạn loại này sẽ được ghi vào trong sổ bảo hiểm và về sau khi bạn mua bảo hiểm mới, bạn sẽ phải chịu một lệ phí cao hơn.
Claim ========> Yêu cầu bồi thường
Coverage ========> Khoản bồi thường lớn nhất trong trường hợp xe bị tai nạn
Deductible ========> Một số trường hợp trước khi cty bảo hiểm đền cho bạn, bạn sẽ phải tự trả một khoản tiền nhỏ trước
Designated Driver ========> Bác tài chịu trách nhiệm đưa bạn về đến nhà an toàn. Các bác này không rượu chè nên bạn được thoải mái.
DUI of DWI: Driving Under the Influence hoặc Driving While Intoxicated ========> Lái xe trong tình trạng không tỉnh táo. Trường hợp này khó đòi bảo hiểm lắm.
Liability ========> Người gây tai nạn. Ai gây tai nạn người đó sẽ phải bồi thường. Có những trường hợp sẽ phải nhờ pháp luật phân xử.
Policy ========> Hợp đồng bảo hiểm
Policy Term ========> Thời hạn bảo hiểm
Premium ========> Phí bảo hiểm
Terms of your Policy ========> Các điều khoản của hợp đồng bảo hiểm
 

yakuura

Xe đạp
Biển số
OF-296870
Ngày cấp bằng
28/10/13
Số km
27
Động cơ
311,370 Mã lực
nhiều thuật ngữ quá ... phải ngẫm cho kỹ mới được
 

vietteltelecom1

Đi bộ
Biển số
OF-296971
Ngày cấp bằng
29/10/13
Số km
2
Động cơ
311,020 Mã lực
vâng em cũng phải ngồi học thuộc lòng mới dc nhiều quá
 

Gallardo_Nera

Xe tải
Biển số
OF-294077
Ngày cấp bằng
27/9/13
Số km
225
Động cơ
316,450 Mã lực
Nơi ở
Hà Nội
có cụ nào có quyển từ điển chuyên ngành không cho em mượn đi photo chứ xem trên máy tính 1 lúc đau hết mắt.
 

my dream

Xe hơi
Biển số
OF-297890
Ngày cấp bằng
8/11/13
Số km
183
Động cơ
311,870 Mã lực
Đang lớ ngớ Tìm hỉu về xe ô tô mà đọc Cái topic này Hoa cả mắt. Bỉu đc hết chắc làm thợ xe chuyên nghiệp lun. Cảm ơn Bác chủ top vì sự công phu
 

MrChjppo

Đi bộ
Biển số
OF-208657
Ngày cấp bằng
3/9/13
Số km
2
Động cơ
316,620 Mã lực
các bác giúp e tìm hiểu 1 chút về khoang EM với ak. Em muốn hỏi xem khoang EM là gì? những hư hỏng thường gặp và sửa chữa thông thường ak, mong các bác giúp e nhanh nhanh, e xin cảm ơn ak
 
Biển số
OF-210054
Ngày cấp bằng
14/9/13
Số km
83
Động cơ
316,430 Mã lực
Website
vstargps.com
nhiều thuật ngữ quá. Đọc hoa hết cả mắt bác ạ, được cái mở mang kiến thức. Thanks bác.
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top