| STT | Tên khoa/trường | Điểm chuẩn
(thấp nhất - cao nhất) |
| 1 | Đại học Ngoại thương | 27-28,15 (thang 30)
34,8-36,25 (thang 40) |
| 2 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 22,5-29,04 |
| 3 | Đại học Bách khoa TP HCM | 20,5-28 |
| 4 | Đại học Ngân hàng TP HCM | 22,3-25,54 |
| 5 | Đại học Kinh tế TP HCM | 22-27,6 |
| 6 | Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM | 22-27,7 |
| 7 | Đại học Giao thông Vận tải | 16,05-25 |
| 8 | Đại học Công đoàn | 14,5-23,25 |
| 9 | Đại học Tài nguyên và Môi trường | 15-21 |
| 10 | Đại học Xây dựng | 16-24,25 |
| 11 | Học viện Ngân hàng | 21,5-27 |
| 12 | Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh | 19-27,55 |
| 13 | Đại học Nha Trang | 15-23,5 |
| 14 | Đại học Thăng Long | 16,75-24,2 |
| 15 | Đại học Kinh tế quốc dân | 24,5-35,6 (có môn hệ số 2) |
| 16 | Đại học Thương mại | 24-26,7 |
| 17 | Đại học Luật TP HCM | 26,25-27 |
| 18 | Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17-26,1 |
| 19 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 18-30 |
| 20 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 24,86-36,08 |
| 21 | Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 30,57-34,5 (tiếng Anh hệ số 2) |
| 22 | Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 22,4-28,1 |
| 23 | Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17-25,3 |
| 24 | Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 19,4 |
| 25 | Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 23,25-27,5 |
| 26 | Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17,2-18,35 |
| 27 | Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 24,9-28,35 |
| 28 | Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) | 17-23,25 |
| 29 | Đại học Sư phạm TP HCM | 19-26,5 |
| 30 | Đại học Y Hà Nội | 22,4-28,9 |
| 31 | Học viện Y học cổ truyền | 24,15-26,1 |
| 32 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 19-26,1 |
| 33 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM | 16-27 |
| 34 | Học viện Tài chính | 24,7-32,7 (có môn hệ số 2) |
| 35 | Đại học Sài Gòn | 15,5-26,18 |
| 36 | Đại học Lâm nghiệp | 15-18 |
| 37 | Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 15-24 |
| 38 | Đại học Nông lâm TP HCM | 15-24,5 |
| 39 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 16-36,75 (có môn hệ số 2) |
| 40 | Đại học Công nghiệp TP HCM | 15-24,5 |
| 41 | Đại học Giao thông Vận tải TP HCM | 15-25,4 |
| 42 | Đại học Mở Hà Nội | 17,05-31,12 (có môn hệ số 2) |
| 43 | Đại học Điện lực | 15-20 |
| 44 | Học viện Ngoại giao | 25,6-34,75 (có môn hệ số 2) |
| 45 | Đại học Mỏ - Địa chất | 15-25 |
| 46 | Học viện Chính sách và Phát triển | 18,25-22,75 |
| 47 | Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) | 15,5-27,5 |
| 48 | Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) | 22-26,75 |
| 49 | Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) | 15-21,5 |
| 50 | Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) | 15,03-26,4 |
| 51 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) | 15,05-23,45 |
| 52 | Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng) | 14,35-20,5 |
| 53 | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) | 19,5-23,6 |
| 54 | Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) | 19,7-26,5 |
| 55 | Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) | 18 |
| 56 | Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) | 18,05-18,25 |
| 57 | Đại học Sư phạm Hà Nội | 16-28 |
| 58 | Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) | 22,2-27,45 |
| 59 | Đại học Tài chính - Marketing | 18-26,1 |
| 60 | Học viện Hàng không Việt Nam | 18,8-26,2 |
| 61 | Đại học Công nghệ TP HCM | 18-22 |
| 62 | Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM | 19-24 |