- Biển số
- OF-23332
- Ngày cấp bằng
- 1/11/08
- Số km
- 10
- Động cơ
- 493,400 Mã lực

(Autovina) Nếu hỏi một doanh nhân thành đạt ở Việt Nam về chiếc xe mà họ muốn sử dụng, có lẽ nhiều câu trả lời sẽ nghiêng về thương hiệu Camry của Toyota. Và đối thủ tương xứng của dòng xe này nếu cùng một sân chơi thì chỉ có thể là honda Accord.
<FONT face=arial size=2> st1

Nâng hạng với Kiểu dáng & Thiết kế.

Thiết kế mới khiến nó có khoang cabin “thênh thang” hơn, thân xe dài và nặng hơn đồng thời vơí nhiều tiện nghi và hệ thống, chức năng mới được nâng cấp. Có thể nói chưa khi nào phong cách Accord lại được làm mới hoàn toàn như vậy sau 7 thế hệ. Như một “tác phẩm” được chạm khắc tỷ mỉ dọc suốt thân, nhiều đường gân dập nổi chạy bo quanh toàn hông xe, vuốt ngược về sau, kéo vây lấy đuôi khiến chiếc xe mang hình dáng “cuộn sóng” và cơ bắp hơn hẳn. Nó mang âm hưởng rõ ràng của mác xe hạng sang thể thao cao cấp Acura TL. Những chi tiết như lưới tản nhiệt, thanh cản trước, tấm khuếch tán khí đuôi đều được tạo hình lại vuông sắc cạnh, to lồi… ấn tượng rõ ràng. Đặc biệt sự thay đổi ấn tượng nhất là ở bộ pha, dữ tợn với hốc đuôi lồi hẳn ra ngoài kết hợp hoàn hảo sự mạnh mẽ cùng đèn đuôi và các thanh nẹp crom sáng bóng đi nổi trên thân xe.
Thông số kỹ thuật
Dài x rộng x cao (mm)
4.935 x 1.846 x 1.475
Chiều dài cơ sở (mm)
2.799
Động cơ
4 xy-lanh i-VTEC 2.4 lít
Công suất cực đại (ml/v/ph)
190/7000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/v/ph)
220/4400
Hệ thống truyền động
Tự động 5 cấp
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)
6,9 đến 9,8 lít/100km
Giá
58.000 USD
4.935 x 1.846 x 1.475
Chiều dài cơ sở (mm)
2.799
Động cơ
4 xy-lanh i-VTEC 2.4 lít
Công suất cực đại (ml/v/ph)
190/7000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/v/ph)
220/4400
Hệ thống truyền động
Tự động 5 cấp
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)
6,9 đến 9,8 lít/100km
Giá

58.000 USD
Chỉnh sửa cuối: