[Funland] RVNS My Tho (HQ-800) Số phận một con tàu.

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,877
Động cơ
73 Mã lực
Kính mời các cụ [@pain;26066] [@pháo BM21 grad;302370]
Mấy em này là tàu vận tải đổ bộ, có không dưới 30 con bị Phi trưng dụng gồm :

1 khu trục hạm Trần Hưng Đạo HQ 1 (chuyển thành BRP Rajah Lankandula-PS-4);



 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,877
Động cơ
73 Mã lực
5 tuần dương hạm (WHEC): Trần Quang Khải HQ 2 (thành BRP Diego Silang PS-9); Trần Nhật Duật HQ 3 (tuy được chuyển giao cho HQ Phi nhưng bị phế thải để lấy các cơ phận thay thế dùng sữa chữa cho các chiến hạm khác của HQ Phi); Trần Bình Trọng HQ 5 (thành BRP Francisco Dagohoy PF-10); Trần Quốc Toản HQ 6 (cùng số phận như HQ 3); Lý Thường Kiệt HQ 16 (thành BRP Andres Bonifacio, PF-7); Ngô Quyền HQ 17 (thành BRP Gregorio del Pilar PF-8);
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,877
Động cơ
73 Mã lực
- 5 Hộ tống hạm (PCE): Đống Đa II HQ 07 (thành BRP Sultan Kudarat PS-22); Chi Lăng II HQ 08 (thành BRP Magat Salamat PS-20); Chí Linh HQ 11 (thành BRP Datu Tupas PS-18); Ngọc Hồi HQ 12 (thành BRP Miguel Malvar PS-19); Vạn Kiếp HQ 14 (thành BRP Datu Marikudo PS-23);

- 5 Dương vận hạm (LST): Cam Ranh HQ 500 (thành BRP Zamboanga Del Sur LT-86); Thị Nại HQ 502 (thành BRP Cotabato Del Sur LT-87); Nha Trang HQ 505 (thành BRP Agusan Del Sur LT-54); Mỹ Tho HQ 800 ( thành BRP Sierra Madre LT-57); Cần Thơ HQ 801 (thành BRP Kalinga Apayao LT-516);

- 1 Cơ Xưởng hạm (ARL): Vĩnh Long HQ 802 (thành BRP Yakal AR-617);

- 3 Hải vận hạm (LSM): Hát giang HQ 400 (thành BRP Western Samar LP-66); Hàn giang HQ 401 (dùng lấy cơ phận); Hương giang HQ 404 (thành BRP Batanes LP-65);

- 3 Trợ chiến hạm (LSSL): Đoàn Ngọc Tảng HQ 228 (thành BRP La Union LF-50); Lưu Phú Thọ HQ 229 (HQ Phi dùng để lấy cơ phận thay thế sử dụng cho các chiến hạm khác); Nguyễn Đức Bổng HQ 231 (thành BRP Camarines Sur LF-48);

- 3 Giang pháo hạm (LSIL): Thiên kích HQ 329; Lưu công HQ 330; Tầm sét HQ 331;

- 2 Hỏa vận hạm (YOG), tức sà lan tự hành để chở dầu: HQ 470 và HQ 471;

- 1 Tuần duyên hạm (PGM): Hòn trọc HQ 618 (thành BRP Basilan PG-60)
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,877
Động cơ
73 Mã lực
BRP Kalinga Apayao LT-516 nguyen la Can Tho HQ 801



 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,877
Động cơ
73 Mã lực
BRP Sultan Kudarat PS-22, nguyên là PCE Đống Đa II HQ 07.
 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,877
Động cơ
73 Mã lực
BRP Magat Salamat PS-20, nguyên là PCE Chi Lăng II HQ 08.



 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,877
Động cơ
73 Mã lực
BRP Miguel Malvar PS-19, nguyên là PCE Ngọc Hồi HQ 12.



 

pháo BM21 grad

Xe container
Biển số
OF-302370
Ngày cấp bằng
20/12/13
Số km
9,877
Động cơ
73 Mã lực
Khinh hạm HQ-16 Lý Thường Kiệt của VNCH khi đưa vào trang bị Hải quân Philippines mang tên BRP Andres Bonifacio (PF-7).



 

pain

Xe ba gác
Biển số
OF-26066
Ngày cấp bằng
19/12/08
Số km
20,475
Động cơ
125,325 Mã lực
Nơi ở
Tháng 3
Mệ kíp, đợt nài sang, em đặt vấn đề đòi về :P. Mấy thằng Phi luật tân nài tranh thủ đục nước béo cò:-w
 

TONGIA

Tầu Hỏa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
40,032
Động cơ
883,109 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Cảm ơn các cụ đã giúp đỡ.
 

TONGIA

Tầu Hỏa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
40,032
Động cơ
883,109 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Em tiếp tục về cái con RVNS My Tho (HQ-800)

USS LST-821​







 
Chỉnh sửa cuối:

TONGIA

Tầu Hỏa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
40,032
Động cơ
883,109 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Quá trình tham chiến ở VN dưới cờ Mỹ ( Tên chiến dịch do Mỹ đặt )

Vietnamese Counteroffensive - Phase II
12 January to 31 May 1967

Vietnamese Counteroffensive - Phase III
1 June to 12 July 1967
17 August 1967 to 29 January 1968

Tet Counteroffensive
30 January to 27 February 1968

Vietnamese Counteroffensive - Phase IV
9 April to 30 June 1968

Vietnamese Counteroffensive - Phase V
1 July to 1 November 1968

Vietnamese Counteroffensive - Phase VI
2 to 4 November 1968
8 December 1968 to 22 February 1969

Tet/69 Counteroffensive
23 February to 7 May 1969

Vietnam Summer-Fall 1969
4 August to 31 October 1969

Vietnam Winter-Spring 1970
1 November 1969 to 22 January 1970
17 February to 30 April 1970

Sanctuary Counteroffensive
1 May to 30 June 1970

Vietnamese Counteroffensive - Phase VII
1 to 21 July 1970
 

TONGIA

Tầu Hỏa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
40,032
Động cơ
883,109 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Ngày 12 tháng 10 năm 1970, tại Guam, USS Harnett Countyđược loại biên.
Được chuyển đến Việt nam theo South Vietnam under the Security Assistance Program ( Chương trình hỗ trợ an ninh ??? )
vào tháng 10 cùng năm dưới tên mới RVNS Mỹ Tho số hiệu HQ-800
 

TONGIA

Tầu Hỏa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
40,032
Động cơ
883,109 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
USS Harnett County tại Navy Yard Mare Island, 28/3/1946 ( Góc 11h )






 

TONGIA

Tầu Hỏa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
40,032
Động cơ
883,109 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Thả neo trên sông Hậu ? ( Thấy chúng nó gọi là Bassac River - Vietnam )

 

TONGIA

Tầu Hỏa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
40,032
Động cơ
883,109 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
LST-821 và UH-1B "Seawolf" tại chiến trường Việt Nam

 

TONGIA

Tầu Hỏa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
40,032
Động cơ
883,109 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
LST-821 thả neo trên sông Hậu Việt Nam 1968 cung cấp các dịch vụ như tàu mẹ cho các hoạt động của Mỹ trong vùng

 

TONGIA

Tầu Hỏa
Biển số
OF-9339
Ngày cấp bằng
9/9/07
Số km
40,032
Động cơ
883,109 Mã lực
Nơi ở
Shadow Brothers.
Một số hình ảnh của LST-821 tại sông Cổ Chiên Việt Nam

 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top