Kết quả tìm kiếm

  1. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    phơi-ơ-tông (tiểu thuyết dài kỳ đăng trên báo/tạp chí) = feuilleton (F) Thoạt kỳ thủy, hầu hết các tác phẩm của Kim Dung đều đăng tải dưới hình thức [phơi-ơ-tông], về sau này tác giả mới chỉnh lý và xuất bản dưới dạng hoàn chỉnh như chúng ta vẫn đọc ngày nay (như Ỷ thiên Đồ long ký, Xạ điêu Anh...
  2. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    Đúng là như thế đấy ạ. Còn [pied de biche] hình như là [xà cầy]
  3. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    Cám ơn cụ Bụp đã giải thích.
  4. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    Cứ nhớ đến [pied de biche] là nhà cháu lại nhớ đến [pied de nez] :D
  5. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    ca-véc/ca-vét = clavette (F)
  6. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    Ý của cụ là muốn nói đến cái này ??? Nếu đúng là cái đó thì nó là từ thuần Việt [vam] [cảo]
  7. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    extracteur (F)/puller (E)
  8. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    [Maggi] không phải là Tiếng Pháp ạ. [Maggi] là một nhãn hiệu nước chấm do ông Julius Maggi sáng tạo ra. Năm 1947 nhãn hiệu này được Nestlé mua lại và thâm nhập vào Việt Nam những năm 1950s (đi cùng với Maggi là nhãn hiệu sữa bột Guigoz)
  9. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    Cảm giác của nhà cháu khi ăn món này cũng giống như cảm giác của Mr.Bean (có thể vì chưa quen). Món này khó ăn hơn sashimi của Nhật.
  10. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    [la sát] là Thiết phiến công chúa trong Tây Du Ký của Ngô Thừa Ân tác-ta = tatar (F) một tộc người Thổ-nhĩ-kỳ, nơi mà phụ nữ cũng dũng mãnh như nam giới.
  11. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    Cám ơn cụ, lâu không dùng nên nhà cháu chỉ nhớ láng máng.
  12. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    toóc-xi (hỗn hợp vôi + cát + rơm để trát tường) = tocchir (F)
  13. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    đề-lô (trinh sát pháo binh) = délo (viết tắt) hoặc délocalisation (viết đủ) (F)
  14. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    Vần [D] hoặc vần [G] tùy ý cụ Hán Dô-kề/Giô-kề (kỵ sỹ/nài ngựa) = jockey (F)
  15. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    Ba-rốc (kiến trúc/nghệ thuật) = Baroque (F)
  16. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    Nhà cháu nhận rồi, tiền vừa "nổi" trong tài khoản. [ba-rem] tính lương (1) [từ Việt hóa]/[từ gốc Pháp]/[từ gốc Anh] = 1 củ 2 (2) [từ Việt hóa]/[từ gốc Pháp] = 1 củ (3) [từ gốc Pháp] = 7 lít (4) [chỉnh sửa cho đúng] = 3 lít Sơ sơ nhà cháu vừa nhận được hơn 20 củ.
  17. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    [cây con trồng trong chậu] tuy hơi loằng ngoằng nhưng đúng nghĩa :D Trong wiki người ta cứ nhầm thành [non bộ] [non bộ] thì phải là [saikei] chứ không phải [bonsai]
  18. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    Gô-tích (kiến trúc/nghệ thuật) = Gothique (F)
  19. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    [in] là từ thuần Việt.
  20. sodiachinh

    [TT Hữu ích] Từ điển từ phiên âm tiếng Việt

    ma-tà/mã-tà = mata (Malaysia)
Top