[Funland] Trò chơi: Tìm từ Hán Việt nhưng không có trong tiếng Hán.

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
50,149
Động cơ
578,625 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Cháu xin đưa ra một trò chơi: Ghép từ đơn Hán Việt thành từ ghép, rồi kiểm tra từ ghép Hán Việt tìm được, xem nó có trong tiếng Việt hiện đại nhưng không có trong tiếng phổ thông của nước Trung Hoa hiện đại hay không?
--------------
(1) Chọn một từ đơn Hán Việt,
(2) Chọn một từ đơn Hán Việt.
(3) Ghép Hán Việt = (1) + (2) để được từ ghép Hán Việt (3).
(4) Nghĩa của từ đơn (1), (2) phải phù hợp với nghĩa của chung của từ ghép (3).
(5) Từ ghép Hán Việt (3) không có trong chữ Hán.
Ví dụ (của bác vdtours )
Chủ = 主 (người chủ)
Chi = 支 (chi tiền)
Chủ + Chi = Chủ Chi = người chủ trả tiền (trong một sự kiện nào đó).

---------------
A
Á Hậu (亚后)
Á Khẩu (瘂口)
Ác Bá (恶覇)
Ác Điểu (惡鳥)
Án Điểm (案掂)
Án Gian (案間)
Án Phí (案費)
Ánh Dương (映昜)
- Bác Alex1
Âm Bản (侌板)
B
Bạch Cầu (白毬 ) - Bác vdtours
Bàn Tán (盤談) - Bác vdtours
Bản Chính (本正) - Bác vdtours
Bản Thảo (本草) - Bác vdtours
Bảng Giá (牓价) - Bác vdtours
Bảo Bình (寳瓶) - Bác vdtours
Biệt Lập (別立) - Bác vdtours
Bội Thực (倍食) - Bác vdtours
C
Ca sĩ (歌士) - Bác BMW-NDG
Cam Đoan (甘端) - Bác vdtours
Cấp Cao (級高) - Bác vdtours
Châm Kim (針金) - Bác vdtours
Chi Trưởng (支長) - Bác vdtours
Chung Cư (锺居) - Bác vdtours
Chuyển Cấp (転級) - Bác vdtours
Cục tính (侷性) - Bác vdtours
Cực Kỳ (极奇) - Bác vdtours
D
Di Tản (移 散) - Bác vdtours
Doanh Nhân (攍人) - Bác Duhloss
Doanh Thu ( 攍收) - Bác Duhloss
Doanh Trại (営寨) - Bác Duhloss
Du Canh (游畊) - Bác vdtours
Đ
Đa Khoa (多科) - Bác vdtours
Đại Tá (大佐) - Bác cuonglhvt
Đặc Sản (特产) - Bác vdtours
Đăng Ký (登記) - Bác vdtours
Điểm Thấp (点隰) - Bác vdtours
Đinh Tặc (釘賊 ) - Bác Duhloss
E
G
Giải Ngân (觧银) - Bác BLMTT
Giao thức (交式) - Bác BLMTT
Giao diện (交偭 ) - Bác BLMTT
H
Hách Dịch (赫弈) - Bác Trương tam phong
Hải Phận (海分)- Bác Alex1
Hàng Quán (巷舘) - Bác vdtours
Hào Quang (豪光) - Bác Alex1
Hằng Thuận (恆順) - Bác cuonglhvt
Hệ điều hành (系调行) - Bác BLMTT
Hoành Tráng (橫 奘) - Bác greenkar
Hoa Hậu (华后) - Bác cuonglhvt
Hoa Tiêu (划梢) - Bác cuonglhvt
Hổ Báo (乕豹) - Bác vdtours
Hội Thảo (会讨) - Bác vdtours
Hùng Hổ (熊乕) - Bác vdtours
I
K
Khải Huyền (启玄) - Bác TungTuLenh
Khí Nhạc (氣乐) - Bác Alex1
Không Lực (空力) - Bác cuonglhvt
Không Lưu (空流) - Bác vdtours
Không Phận (空分) - Bác Alex1
Không Tặc (空賊) - Bác Duhloss
Kịch Sỹ (劇士) - Bác Alex1
Kiểm Chứng (檢證) - Bác vdtours
Kiểm Soát (檢率) - Bác vdtours
Kỳ Bí (奇祕) - Bác vdtours
L
La Đà (儸拖) - Bác Alex1
Lan Tỏa (闌璅) - Bác Alex1
Lâm Tặc (林賊) - Bác Keyboard Hero
Lập trình (立程 ) - Bác BLMTT
Lễ Tân (禮傧) - Bác vdtours
Liên Doanh (联営) - Bác Duhloss
Liên Quan (联关) - Bác cưỡi chổi
Liên Tuyến (联線) - Bác vdtours
Lĩnh Lương (領粮) - Bác vdtours
Lục Bát (六八) - Bác vdtours
Lưu trữ (留褚) - Bác BLMTT
M
Ma Nhập (魔入) - Bác vdtours
Mãn Nhãn (满眼) - Bác hoangvnp
Mật Khẩu (密口) - Bác vdtours
Miên Man (綿蠻)
Môi Trường (每場) -
Bác Duhloss
N
Ngoại Ô (外窏) - Bác BLMTT
Nhạc sỹ (乐士) - Bác Alex1
Nhãn Quan (眼観) - Bác Alex1
Nhận Dạng (認样) - Bác vdtours
Nhập Địa (入地) - Bác vdtours
Nội đô (內都) - Bác BLMTT
Nội Đồng (內垌) - Bác vdtours
O
Ông Chủ (翁主) - Bác vdtours
P
Phát Thanh (发声) - Bác Duhloss
Phản Ảnh (反影)
Phóng Thanh (放声) -
Bác Lò Văn Sò
Phú Ông (冨翁) - Bác vdtours
Phượng Vĩ (放尾) - Bác cuonglhvt
Q
Quốc Lộ (国路) - Bác Alex1
Quốc Phục (国服) - Bác Alex1
Quyển Tập (卷習) - Bác cuonglhvt
R
S
Sản Xuất (产出) - Bác cưỡi chổi
Suy Tư (推思) - Bác Alex1
T
Tài Khoản (財款) - Bác rachfan
Tăng Động (增働) - Bác vdtours
Tăng Vụ (增務) - Bác vdtours
Thân Thương (亲傷) - Bác vdtours
Thất Bát (失捌) - Bác vdtours
Thi Đấu (施閗) - Bác vdtours
Thế Chấp (貰執) - Bác vdtours
Thủ Thư (守书) - Bác vdtours
Thủy Nông (水農) - Bác vdtours
Tiền Giả (錢賈) - Bác vdtours
Tiền Sảnh (前廰) - Bác vdtours
Tiểu Thương (小商) - Bác vdtours
Tín Chấp (信執) - Bác vdtours
Tòa Án (座按) - Bác cuonglhvt
Tổng Đài (总臺) - Bác vdtours
Thanh Khoản (清欵) - Bác vdtours
Thiếu Tá (少佐) - Bác cuonglhvt
Thu Giá (收价) - Bác vdtours
Thương Mại (商卖) - Bác BLMTT
Thương Thân (傷亲) - Bác vdtours
Thượng Tá - Bác cuonglhvt
Tích hợp (integration) - Bác BLMTT
Tiếp Diễn (接演) - Bác vdtours
Tiểu Cầu - Bác vdtours
Tranh Cử - Bác BLMTT
Trăn Trở (榛阻) - Bác vdtours
Trầm Tĩnh - Bác vdtours
Trình Duyệt - Bác cuonglhvt
Trung Tá - Bác cuonglhvt
Truy cập - Bác BLMTT
Truyền Thông - Bác Duhloss
Truyền Hình - Bác Duhloss
Trưởng Hội (长会) - Bác vdtours
Tương Thích - Bác BLMTT
Tướng Tá - Bác Alex1
Tương Tác - Bác BLMTT
U
Ủy Ban - Bác Duhloss
V
Văn Công (繧工) - Bác vdtours
Vị Thế - Bác BLMTT
Viễn Thông - Bác vdtours
Vụ Án - Bác BLMTT
Vũ Trường - Bác Alex1
X
Xa Lộ - Bác vdtours
Xa Xứ - Bác vdtours
Y
Y Tế (醫濟)


Xin mời các bác tham gia ạ.
 
Chỉnh sửa cuối:

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
50,149
Động cơ
578,625 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Cháu xin phép đẩy thớt ạ.

Tiếng Việt có một từ rất quen thuộc: Y tế và có một bộ gọi là Bộ Y Tế.
Nhưng tiếng Hán không có, mặc dù có các chữ đơn lẻ Y (医) Tế (济).
Vì không có chữ Y tế nên phải phải gọi là Bộ Vệ Sinh (卫生部) - Vệ Sinh Bộ.
 
Chỉnh sửa cuối:

revolutions

Xe buýt
Biển số
OF-576719
Ngày cấp bằng
30/6/18
Số km
743
Động cơ
147,098 Mã lực
Trò này không hấp dẫn lại còn khó và không có thưởng nên chẳng ai tham gia đâu. Làm sao để biết có trong tiếng Hán hay không?
mình ví dụ từ Trọng trách không biết có hay không :D
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
50,149
Động cơ
578,625 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Trò này không hấp dẫn lại còn khó và không có thưởng nên chẳng ai tham gia đâu. Làm sao để biết có trong tiếng Hán hay không?
mình ví dụ từ Trọng trách không biết có hay không :D
Trong tiếng Hán, Trọng Trách = 重責 (zhòng zé).
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
50,149
Động cơ
578,625 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Trò này không hấp dẫn lại còn khó và không có thưởng nên chẳng ai tham gia đâu.
Phần thưởng vật chất là vodka của mọi người tham gia thớt.
Phần thưởng tinh thần là vinh danh ở #1.
Phần thưởng vô giá là thêm được kiến thức về từ ngữ Hán Việt.
 

cuonglhvt

Xe tăng
Biển số
OF-149798
Ngày cấp bằng
19/7/12
Số km
1,017
Động cơ
367,922 Mã lực
Có một từ không phải từ Hán Việt đâu nhưng đọc lên rất giống từ Hán Việt và nguồn gốc nó rất bất ngờ:
Thiêng liêng.
 

sonvg

Xe điện
Biển số
OF-197008
Ngày cấp bằng
3/6/13
Số km
2,308
Động cơ
449,978 Mã lực
Cái này vào mấy forum hàn lâm mà chơi, các cụ trên này toàn chơi x với y.
 

revolutions

Xe buýt
Biển số
OF-576719
Ngày cấp bằng
30/6/18
Số km
743
Động cơ
147,098 Mã lực
Chuẩn đét !!!
Tin Tặc, Lâm Tặc, tiếng Hán không có.
Bác khai thác thêm chữ Lâm đi, còn nhiều từ quanh chữ này ạ.
Từ Lâm Tặc thì đúng, còn Tin đâu phải là từ Hán việt đâu nhỉ, có mỗi từ Tặc là Hán việt thôi chứ mợ (Cát Tặc cũng thế ...) .
Mình hỏi thêm mấy từ Hữu Nghị, Mộc Mạc, Linh thiêng, Quần Chúng có phải không mợ :D
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
50,149
Động cơ
578,625 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Mình hỏi thêm mấy từ Hữu Nghị, Mộc Mạc, Linh thiêng, Quần Chúng có phải không mợ :D
Hữu Nghị = 友誼 (yǒu yì).
Quần Chúng = không có trong tiếng Hán.
Mộc Mạc = không có trong tiếng Hán..
Linh Thiêng = không có trong tiếng Hán..
Mộc Mạc, Linh Thiêng, giống như Tin Tặc, chỉ có 50% Hán Việt.

Cháu sẽ bỏ Tin Tặc và thay bằng Quần Chúng.
 

thanhgamo

Xe container
Biển số
OF-120503
Ngày cấp bằng
14/11/11
Số km
6,331
Động cơ
448,316 Mã lực
- Kết quả của trò chơi này (có thể) chứng minh Hán Việt phong phú hơn tiếng Hán.
- Bên Tàu thiếu chữ nó khổ thế các bác ạ.
-----------------
2 Kết luận trên không đúng.
- Hán việt toàn từ mượn thì dĩ nhiên phong phú hơn Hán gốc là đúng rồi, điều đó chứng minh rằng Hán nó không thèm mượn từ.
- Nói tàu thiếu chữ cũng không đúng, ví dụ trong tiếng anh từ phở được viết là "Pho" rất rõ ráng, trong tiếng hán từ phở được viết bằng tượng hình, nghĩa là nó không thèm mượn từ.
- Từ điển tiếng anh hàng năm còn phải bổ sung những từ mới do cuộc sống tạo ra, nên không thể nói là thiếu từ được.
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
50,149
Động cơ
578,625 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Từ Việt Nam là Hán Việt hay là thuần Việt thế mợ :D
Chữ nào mà bỏ vào từ điển Trung - Anh ra được nghĩa thì cháu coi là có trong tiếng Hán (chữ Việt Nam nằm trong tình huống này ạ, cho nên dù là Hán Việt hay Nôm thì vẫn là có trong từ điển).
 

F kun

[Tịch thu bằng lái]
Biển số
OF-432347
Ngày cấp bằng
24/6/16
Số km
2,783
Động cơ
-82,855 Mã lực
Hữu Nghị = 友誼 (yǒu yì).
Quần Chúng = không có trong tiếng Hán.
Mộc Mạc = không có trong tiếng Hán..
Linh Thiêng = không có trong tiếng Hán..
Mộc Mạc, Linh Thiêng, giống như Tin Tặc, chỉ có 50% Hán Việt.

Cháu sẽ bỏ Tin Tặc và thay bằng Quần Chúng.
Sao quần chúng lại không có chứ? Qun zhong 群众.
Còn mấy từ kiểu như cứu cánh, yếu điểm là ta dùng với nghĩa khác.
 
Thông tin thớt
Đang tải
Top