[Funland] Trò chơi: Tìm từ Hán Việt nhưng không có trong tiếng Hán.

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Di = 移 (di chuyển)
Tản = 散 (phân tán, rời rạc)
Di Tản = 移 散

Hội = 会 (hội họp)
Thảo = 讨 (bàn bạc)
Hội Thảo = 会讨

Bản = 本 (tập sách, vở)
Thảo = 草 (bản viết nháp)
Bản Thảo = 本草

Bản = 本 (tập sách, vở)
Chính = 正 (chính, đúng)
Bản Chính = 本正
 
Chỉnh sửa cuối:

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Bàn = 盤 (hỏi vặn)
Tán = 談 (bàn bạc)
Bàn Tán = 盤談

Mật = 密 (giữ kín)
Khẩu = 口 (miệng)
Mật Khẩu = 密口

Cực = 极 (tột cùng)
Kỳ = 奇 (đặc biệt, không tầm thường)
Cực Kỳ = 极奇

Kỳ = 奇 (đặc biệt, không tầm thường)
Bí = 祕 (giữ kín)
Kỳ Bí = 奇祕

Tổng = 总 (tổng)
Đài = 臺 (đài, lầu)
Tổng Đài = 总臺
 

BMW-NDG

Xe đạp
Biển số
OF-338467
Ngày cấp bằng
14/10/14
Số km
22
Động cơ
276,330 Mã lực
Ca sĩ (歌士) - không có trong chữ Hán
Họa sĩ = 画士 đã có trong chữ Hán

Nhạc sĩ - đã có ở #1
Bác sĩ = 博士 đã có trong chữ Hán

Tiến sĩ = 進士 đã có trong chữ Hán

--------------
Đã chuyển Ca sĩ (歌士) vào #1
Bác sĩ 博士 trong tiếng Hán giải thích ở trên là người học rộng, không phải nghĩa thầy thuốc
 

cuonglhvt

Xe tăng
Biển số
OF-149798
Ngày cấp bằng
19/7/12
Số km
1,012
Động cơ
367,922 Mã lực
Hehe, cụ Trâu nói chuẩn, giá mà nó lơ ngơ thật thì còn thương được, và khổ thân cụ cuonglhvt nhẫn nại, cả tin, cặm cụi đi mò chữ cho người ta.
Thực ra tôi không mất thời giờ cho việc vớ vẩn này thì cũng mất thời giờ cho những việc tào lao khác thôi anh ạ. Tôi mắng "cô bé" này vì tôi thấy nó thuộc loại còn dạy được (thậm chí có thể dùng cụm từ "chỉ vì"). Chứ cái thể loại mất dạy trên OF này nhiều lắm anh ạ.. Nhất là khi bọn chúng cấu kết với nhau thành bè đảng.. Cái bọn đó thì tôi chẳng bao giờ nghĩ đến việc dạy chúng..
 
Chỉnh sửa cuối:

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Bác sĩ 博士 trong tiếng Hán giải thích ở trên là người học rộng, không phải nghĩa thầy thuốc
Bác Sĩ sẽ thuộc Phần Hai của trò chơi ạ (cháu sẽ mở một thớt riêng), vì những từ ghép Hán Việt đồng âm, nhưng khác nghĩa với tiếng Trung hơi nhiều, phải mở một thớt riêng ạ, nếu nhặt hết trong từ điển ra, cũng phải tầm ~ 500 từ ghép. Cháu lấy ví dụ một số từ ghép Hán Việt dễ bị nhầm lẫn khi sử dụng trong tiếng Trung (nếu không có ngữ cảnh cụ thể):

Bác Sĩ (博士)
Bách Khoa (百科)
Bí Thư (祕书)
Bộ Đội (步隊)
Đại Tướng (大將)
Chính Sự (政事)
Chung Kết (終結)
Công Phu (功夫)
Cùng Kỳ (穷期)
Dự Án (預案)
Đối Chứng (对症)
Gia Pháp (加法)
Giáo Sư (教师)
Kĩ Sư (技師)
Kĩ Thuật (技術)
Kiến Trúc (建築)
Kiến Trúc Tài Liệu (建築材料)
Khốn Nạn (困難)
Lợi Dụng (利用)
Nhân Mã (人馬)
Quốc Đạo (国道)
Sinh Dục (生育)
Sinh Viên (生員)
Sơn Môn (山門)
Sự Nghiệp (事业)
Tâm Linh (心靈)
Tiểu Thư (小姐)
Tử Tế (仔細)
Tướng Sĩ (相士)
Vệ Sinh (卫生)
Vô Địch (無敵)
Vũ Công (武功)
Vũ Sư (武师)
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo

Lá me xanh

Xe tải
Biển số
OF-722540
Ngày cấp bằng
28/3/20
Số km
404
Động cơ
82,271 Mã lực
Tuổi
35
Bác sĩ chắc là do hiểu lầm chữ doctor. Doctor vừa là tiến sĩ vừa là bác sĩ, tàu và hàn dùng từ bác sĩ với nghĩa tiến sĩ( phD ). Nhưng có thể VN dịch thông qua mấy tầng ngôn ngữ thành ra lệch lạc, k đúng nghĩa tiếng Hán
 

hoangtuden1979

Xe hơi
Biển số
OF-320079
Ngày cấp bằng
18/5/14
Số km
167
Động cơ
291,968 Mã lực
Bác Sĩ sẽ thuộc Phần Hai của trò chơi ạ (cháu sẽ mở một thớt riêng), vì những từ ghép Hán Việt đồng âm, nhưng khác nghĩa với tiếng Trung hơi nhiều, phải mở một thớt riêng ạ, nếu nhặt hết trong từ điển ra, cũng phải tầm ~ 500 từ ghép. Cháu lấy ví dụ một số từ ghép Hán Việt dễ bị nhầm lẫn khi sử dụng trong tiếng Trung (nếu không có ngữ cảnh cụ thể):

Bác Sĩ (博士)
Bách Khoa (百科)
Bí Thư (祕书)
Bộ Đội (步隊)
Đại Tướng (大將)
Chính Sự (政事)
Chung Kết (終結)
Công Phu (功夫)
Cùng Kỳ (穷期)
Dự Án (預案)
Đối Chứng (对症)
Gia Pháp (加法)
Giáo Sư (教师)
Kĩ Sư (技師)
Kĩ Thuật (技術)
Kiến Trúc (建築)
Kiến Trúc Tài Liệu (建築材料)
Khốn Nạn (困難)
Lợi Dụng (利用)
Nhân Mã (人馬)
Quốc Đạo (国道)
Sinh Dục (生育)
Sinh Viên (生員)
Sơn Môn (山門)
Sự Nghiệp (事业)
Tâm Linh (心靈)
Tiểu Thư (小姐)
Tử Tế (仔細)
Tướng Sĩ (相士)
Vệ Sinh (卫生)
Vô Địch (無敵)
Vũ Công (武功)
Vũ Sư (武师)
Ví dụ kinh điển về đồng âm khác nghĩa giữa tiếng Việt và tiếng Trung:
- Thủy tinh, tiếng Trung nghĩa là pha lê
- Pha lê, tiếng Trung nghĩa là thủy tinh :))
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Nhận = 認
Dạng = 样
Nhận Dạng = 認样 (không có trong tiếng Trung)
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Bảo =寳
Bình = 瓶
Bảo Bình = 寳瓶 (không có trong tiếng Trung)
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Lễ = 禮
Tân = 傧
Lễ Tân = 禮傧 (không có trong tiếng Trung)
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Tiếp =接
Diễn = 演
Tiếp Diễn = 接演 (không có trong tiếng Trung)
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Không = 空
Lưu = 流
Không Lưu = 空流 (không có trong tiếng Trung)
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Ông = 翁
Chủ = 主
Ông Chủ = 翁主 (không có trong tiếng Trung)
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Phú = 冨
Ông = 翁
Phú Ông = 冨翁 (không có trong tiếng Trung)
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Thương = 傷
Thân = 亲
Thương Thân = 傷亲 (không có trong tiếng Trung)
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Thân = 亲
Thương = 傷
Thân Thương = 亲傷 (không có trong tiếng Trung)
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
tiền tiêu
âm tính
dương tính
tiền sảnh
tiền giả
công chứng
văn công
chung cư
hàng quán
cư xá
cư ngụ
ngư dân
ngư nghiệp
trưởng chi
chi trưởng
trưởng giả
trưởng hội
chinh nhân
thanh khoản
hạng sang
thăng hạng
ma nhập
nhập ma
hầu đồng
kỵ sỹ
tiền vệ
hậu vệ
trung phong
thủ môn
cúng tế
riêng biệt
biệt lập
đơn lập
tứ lập
hung dữ
cam đoan
kim châm
châm kim
thất bát
lục bát
đa khoa
la cà
điều trị
bốc đồng
trung bình
anh dũng
trăn trở
liên tuyến
ly khai
hoa đán
bội thực
phiêu lưu
cao cấp
cấp cao
chủ hộ
Tiền Tiêu = 前哨 (qián shào)
Âm Tính (侌性) - tiếng Trung không có
Dương Tính (昜性) - tiếng Trung không có
Tiền Sảnh (前廰) - tiếng Trung không có
Tiền Giả (錢賈) - tiếng Trung không có
Công Chứng = 公證 (gōng zhèng)
Văn Công (繧工) - tiếng Trung không có
Chung Cư (锺居) - tiếng Trung không có
Hàng Quán (巷舘) - tiếng Trung không có
Cư Xá = 居舍 ( jū shè)
Cư Ngụ - tiếng Trung thường dùng như một chữ ghép, ví dụ: 山居寓兴 (sơn cư ngụ hưng)
Ngư Dân = 渔民 (yú mín)
Ngư Nghiệp = 渔业 (yú yè)
Trưởng Chi = 長支 (cháng zhī)
Chi Trưởng (支長) - tiếng Trung không có
Trưởng Giả = 長者 (zhǎng zhě)
Trưởng Hội (长会) - tiếng Trung không có
Chinh Nhân = 征人 (zhēng rén)
Thanh Khoản (清欵) - tiếng Trung không có
Hạng Sang - "Sang" với nghĩa sang trọng, là Nôm
Thăng Hạng = 升行 (shēng xíng)
Ma Nhập (魔入) - tiếng Trung không có
Nhập Ma = 入魔 (rù mó)
Hầu Đồng - Nôm
Kị sĩ = 騎士 (qí shì)
Tiền Vệ = 前卫 (qián wèi)
Hậu Vệ = 后卫 (hòu wèi)
Trung Phong = 中鋒 (zhōng fēng)
Thủ Môn = 守门 (shǒu mén)
Cúng Tế = 供祭 (gòng jì)
Riêng Biệt - có từ Việt là "Riêng"
Biệt Lập (別立) - tiếng Trung không có
Đơn Lập = 单立 (dān lì)
Tứ Lập = 四立 (sì lì)
Hung Dữ - "Dữ" là Nôm
Cam Đoan (甘端) - tiếng Trung không có
Kim Châm = 金針 (jīn zhēn)
Châm Kim (針金) - tiếng Trung không có
Thất Bát (失捌) - tiếng Trung không có
Lục Bát (六八) - tiếng Trung không có
Đa Khoa (多科) - tiếng Trung không có
La Cà - "Cà" không hợp nghĩa với "La Cà"
Điều Trị = 調治 (diào zhì)
Bốc Đồng - "Bốc" không hợp nghĩa với "Bốc Đồng"
Trung Bình = 中平 (zhōng píng)
Anh Dũng = 英勇 (yīng yǒng)
Trăn Trở (榛阻) - tiếng Trung không có
Liên Tuyến (联線) - tiếng Trung không có
Ly khai = 离開 (lí kāi)
Hoa Đán = 华旦 (huá dàn)
Bội Thực (倍食) - tiếng Trung không có
Phiêu Lưu = 漂流 (piāo liú)
Cao Cấp = 高級 (gāo jí)
Cấp Cao (級高) - tiếng Trung không có
Chủ Hộ = 主戶 (zhǔ hù)
-------------------
Những từ ghép đưa vào #1
Âm Tính (侌性)
Dương Tính (昜性)
Tiền Sảnh (前廰)
Tiền Giả (錢賈)
Văn Công (繧工)
Chung Cư (锺居)
Hàng Quán (巷舘)
Chi Trưởng (支長)
Trưởng Hội (长会)
Thanh Khoản (清欵)
Ma Nhập (魔入)
Biệt Lập (別立)
Cam Đoan (甘端)
Châm Kim (針金)
Thất Bát (失捌)
Lục Bát (六八)
Đa Khoa (多科)
Trăn Trở (榛阻)
Liên Tuyến (联線)
Bội Thực (倍食)
Cấp Cao (級高)
 

Jochi Daigaku

Vũ Trụ
Biển số
OF-456402
Ngày cấp bằng
26/9/16
Số km
52,175
Động cơ
577,246 Mã lực
Tuổi
26
Nơi ở
Tokyo
Thống kê tới thời điểm hiện nay:
Số từ ghép: 136
Người đóng góp nhiều nhất: 68 (50%) - bác vdtours
 
Thông tin thớt
Đang tải

Bài viết mới

Top