- Biển số
- OF-727286
- Ngày cấp bằng
- 28/4/20
- Số km
- 7,654
- Động cơ
- 836,151 Mã lực
Số liệu GDP danh nghĩa của EU và TQ năm 2024 cụ nêu có vẻ không chuẩn.Mời mấy cụ thẩm
Chỉ tiêu / Lĩnh vực Trung Quốc Liên minh châu Âu Nhận xét tổng quan Tổng GDP (2024) ~17.8 nghìn tỷ USD ~16.9 nghìn tỷ USD Hai khối tương đương về GDP danh nghĩa, nhưng cấu trúc khác nhau (CN: sản xuất, EU: dịch vụ). Tỷ trọng trong xuất khẩu hàng hóa toàn cầu ~14–15% ~13–14% Cả hai là hai “siêu cường xuất khẩu hàng hóa” lớn nhất thế giới. Tỷ trọng trong xuất khẩu dịch vụ toàn cầu ~6% ~22% EU vượt trội về dịch vụ, tài chính, du lịch, logistics. Sản xuất công nghiệp toàn cầu ~28–30% ~15% Trung Quốc gần gấp đôi EU về sản lượng công nghiệp. Thép ~55% ~7% Trung Quốc gần như độc chiếm ngành thép. Ô tô (xe truyền thống) ~12% ~20% EU vẫn dẫn đầu về xe xăng dầu truyền thống (Đức, Pháp, Ý). Xe điện (EV) ~60% ~10% Trung Quốc vượt xa EU trong ngành xe điện, pin và chuỗi cung ứng năng lượng mới. Pin lithium / Năng lượng mới ~70–80% ~5–8% Trung Quốc thống trị toàn cầu, EU mới đang xây dựng chuỗi nội địa. Dệt may / giày dép ~35% ~6% Trung Quốc vẫn là trung tâm may mặc, EU chủ yếu nhập khẩu. Máy móc / thiết bị công nghiệp ~25% ~23% Hai bên cạnh tranh trực tiếp — Đức mạnh về máy móc chính xác, Trung Quốc mạnh về sản lượng. Điện tử / công nghệ cao ~35–40% ~15% Trung Quốc dẫn đầu về sản xuất quy mô lớn, EU tập trung vào thiết kế, phần mềm, công nghiệp bán dẫn cao cấp. Nông sản và thực phẩm ~6% ~12% EU mạnh hơn nhờ nông nghiệp chất lượng cao và xuất khẩu rượu, sữa, thịt. Đóng tàu ~50% ~2% Trung Quốc và Hàn Quốc thống trị ngành này. Tỷ trọng trong thương mại toàn cầu (hàng hóa + dịch vụ) ~18–19% ~16–17% Hai khối gần tương đương, chênh lệch không lớn, nhưng cấu trúc hoàn toàn khác. Cấu trúc nền kinh tế 55% công nghiệp, 40% dịch vụ 25% công nghiệp, 70% dịch vụ Trung Quốc vẫn là xưởng của thế giới, EU là trung tâm dịch vụ & công nghệ tiêu chuẩn cao.
Theo số liệu trên World Bank:
Năm 2024 : GDP TQ khoảng 18.74 ngàn tỷ USD, còn GDP EU khoảng 19.42 ngàn tỷ USD.
Nguồn : https://data.worldbank.org
